Ý nghĩa của đệm Quế
Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Đệm này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Quế
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Quế Đang tăng dần
Đệm Quế được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Quế. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Quế được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.54%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Long An | 0.54% |
2 | Tây Ninh | 0.47% |
3 | Tiền Giang | 0.44% |
4 | Vĩnh Long | 0.29% |
5 | Bình Dương | 0.25% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Quế thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Quế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Quế là nam giới:
Quế Ngọc, Quế Ninh, Quế Sơn, Quế Đại, Quế Lân, Quế Hổ, Quế Thân, Quế Đôn, Quế Kha
Các tên với đệm Quế là nữ giới:
Quế Anh, Quế Trân, Quế Chi, Quế Trâm, Quế Hương, Quế Phương, Quế Thanh, Quế Lâm, Quế Như
Có tổng số 97 tên cho đệm Quế. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Quế.
Quế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Quế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ế
-
Quế trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quế
- Danh từ: cây lớn thuộc họ long não, lá to, vỏ có mùi thơm, vị cay, được dùng để lấy tinh dầu hoặc làm thuốc.
Quế trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Quế. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Quế trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Quế đa phần là mệnh Kim
Tên Quế trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành