Từ điển tên

Tên Quế ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quế Chi

Con như cành nhỏ của cây quế, thơm lừng và quý giá. Sửa bởi Từ điển tên

520 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quế tên Chi

Tên đệm Quế

Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Đệm này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Quế Chi

Tên ghép với đệm Quế

Có tổng số 97 tên ghép với đệm Quế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quế. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quế Linh, Quế My, Quế Oanh, Quế Như, Quế Giang, Quế Trân, Quế Anh,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bích Chi, Bình Chi, Minh Chi, Ngọc Chi, Bảo Chi, Diệp Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quế Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Quế Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Quế Chi Đang tăng dần

Tên Quế Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quế Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Quế Chi phổ biến nhất tại Bình Phước với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Quế Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Phước 0.04%
2 Trà Vinh 0.03%
3 Vĩnh Long 0.03%
4 Tây Ninh 0.02%
5 Tuyên Quang 0.02%
Bản đồ phân bố tên Quế Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quế Chi

Giới tính

Tên Quế Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quế Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quế kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quế và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quế Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quế Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quế Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Quế Chi trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Quế Chi

Tên Quế Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quế Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quế Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quế Chi có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quế Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quế là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quế Chi cần xác định rõ ràng đệm Quế và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quế Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quế Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quế Chi sang thần số học
QU CHI
359
838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Quế Chi

Tên tiếng Anh cho tên Quế Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 怪支
  • 怪 - hồn ma bóng quế (hồn người chết)
  • 支 - chi ly
Kathie 劌枝
  • 劌 - quế (làm hại, cắt)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Richelle 桂脂
  • 桂 - vỏ quế
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Mickie 怪肢
  • 怪 - hồn ma bóng quế (hồn người chết)
  • 肢 - tứ chi
Regena 跬脂
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Marry 劌巵
  • 劌 - quế (làm hại, cắt)
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 怪胝
  • 怪 - hồn ma bóng quế (hồn người chết)
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 怪脂
  • 怪 - hồn ma bóng quế (hồn người chết)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Lelar 劌吱
  • 劌 - quế (làm hại, cắt)
  • 吱 - chế giễu
Mazell 劌肢
  • 劌 - quế (làm hại, cắt)
  • 肢 - tứ chi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quế Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quế Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quế Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quế Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu