Từ điển tên

Tên Quế TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quế Trâm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Quế Trâm.

59 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quế tên Trâm

Tên đệm Quế

Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Đệm này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Quế Trâm

Tên ghép với đệm Quế

Có tổng số 97 tên ghép với đệm Quế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quế. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quế Linh, Quế My, Quế Oanh, Quế Như, Quế Giang, Quế Chi, Quế Trân, Quế Anh,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Trâm, Hạ Trâm, Hạnh Trâm, Nhã Trâm, Yến Trâm, Kiều Trâm, Hồng Trâm, Thu Trâm, Mỹ Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quế Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Quế Trâm

Những năm gần đây xu hướng người có tên Quế Trâm Đang tăng dần

Tên Quế Trâm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quế Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Quế Trâm phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Quế Trâm phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Long An 0.06%
2 Tây Ninh 0.05%
3 Bình Dương 0.04%
4 Tiền Giang 0.03%
5 Bình Thuận 0.02%
Bản đồ phân bố tên Quế Trâm theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quế Trâm

Giới tính

Tên Quế Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quế Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quế kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quế và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quế Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quế Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quế Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quế Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quế Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quế Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quế Trâm có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quế Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quế là mệnh Kim và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quế Trâm cần xác định rõ ràng đệm Quế và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quế Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quế Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quế Trâm sang thần số học
QU TRÂM
351
8294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Quế Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Quế Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selma 跬針
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Kathie 劌𣠱
  • 劌 - quế (làm hại, cắt)
  • 𣠱 - cây trâm
Richelle 桂𣠱
  • 桂 - vỏ quế
  • 𣠱 - cây trâm
Starla 跬针
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Pricilla 怪簮
  • 怪 - hồn ma bóng quế (hồn người chết)
  • 簮 - cài trâm
Mickie 怪𣠱
  • 怪 - hồn ma bóng quế (hồn người chết)
  • 𣠱 - cây trâm
Regena 跬𣠱
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
  • 𣠱 - cây trâm
Synthia 跬鍼
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
Marolyn 劌簪
  • 劌 - quế (làm hại, cắt)
  • 簪 - cây trám

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quế Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quế Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quế Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quế Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu