Từ điển tên

Đệm Thanh Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Người viết Từ điển tên

374 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thanh Đang tăng dần

Đệm Thanh được xếp vào nhóm Cực kỳ phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thanh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Thanh được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 7.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Thanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Dương 7.16%
2 Bình Thuận 7.12%
3 Long An 7.04%
4 Tiền Giang 6.72%
5 Trà Vinh 6.60%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Thanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Thanh là nam giới:

Thanh Tùng, Thanh Bình, Thanh Hải, Thanh Phong, Thanh Tú, Thanh Tuấn, Thanh Sơn, Thanh Sang, Thanh Huy

Các tên với đệm Thanh là nữ giới:

Thanh Thảo, Thanh Trúc, Thanh Huyền, Thanh Tâm, Thanh Ngân, Thanh Tuyền, Thanh Thúy, Thanh Thủy, Thanh Hiền

Có tổng số 744 tên cho đệm Thanh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh.

Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thanh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thanh

Thanh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 75 từ ghép với từ Thanh. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Thanh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thanh đa phần là mệnh Kim

Tên Thanh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu