Tên đệm Thanh
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót ThanhÝ nghĩa tên đệm Thanh
Đệm Thanh mang ý nghĩa trong sáng, tươi đẹp, không vướng bận điều gì. "Thanh" cũng có thể biểu tượng cho sự sạch sẽ, trong lành, không tỳ vết. Đệm Thanh thường được đặt cho những người có tính cách giản dị, thanh cao, trong sạch.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Thanh
Giới tính thường dùng
Tên đệm Thanh thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé gái. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Thanh.
Cách chọn tên hay với đệm Thanh
Trong tiếng Việt, tên đệm Thanh (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Thanh dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên theo dấu bất kỳ linh hoạt, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Thanh như:
Tham khảo thêm: Danh sách 1.086 tên ghép với chữ Thanh hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Thanh
Mức Độ phổ biến
Thanh là một trong những tên đệm rất phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 4 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên đệm Thanh trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Tên đệm "Thanh" có sự suy giảm qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự suy giảm nhưng vẫn được lựa chọn nhiều từ bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-4.99%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Thanh rất phổ biến tại Bình Dương. Tại đây, trung bình cứ hơn 14 người thì có một người mang đệm Thanh. Các khu vực ít hơn như Bình Thuận, Long An và Tiền Giang.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Thanh.
Đệm Thanh trong tiếng Việt
Định nghĩa Thanh trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Vật cứng dài, có dạng mỏng hoặc tròn, nhỏ bản. Ví dụ:
- Thanh gươm báu.
- Thanh sắt.
- Thanh tre.
- 2. Danh từ
Thanh điệu (nói tắt).
Ví dụ: Thanh huyền.
- 3. Tính từ
Rất trong, không lẫn một chút gì làm cho đục, cho mờ đi cái bản sắc riêng, gây cảm giác thích thú, dễ chịu. Ví dụ:
- Đêm thanh.
- "Một mình niệm Phật niệm kinh, Gió thanh là quạt, trăng thanh là đèn." (BCB).
- 4. Tính từ
(âm thanh) rất trong, không rè, không có tạp âm, dễ nghe.
Ví dụ: Giọng nói rất thanh.
- 5. Tính từ
Có hình dáng, đường nét mảnh mai, trông dễ coi. Ví dụ:
- Dáng người thanh thanh.
- Nét rất thanh.
- Đồng nghĩa: mảnh.
- 6. Tính từ
(Ít dùng) lịch sự, không thô tục. Ví dụ:
- Trai thanh gái lịch.
- Nam thanh nữ tú.
Cách đánh vần Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- a
- n
- h
Các từ ghép với Thanh trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Thanh" xuất hiện trong 82 từ ghép điển hình như: thanh cao, đồng thanh, thanh nữ, thu thanh...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Thanh vả ý nghĩa từng từ.
Đệm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Thanh trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Thanh có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Thanh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 蜻: Thanh đình.
- 晴: Bầu trời trong.
- 声: Thanh danh, phát thanh.
Đệm Thanh trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thanh thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Thanh
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Thanh
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!