Ý nghĩa của đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thanh Đang tăng dần
Đệm Thanh được xếp vào nhóm Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thanh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Thanh được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 7.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Dương | 7.16% |
2 | Bình Thuận | 7.12% |
3 | Long An | 7.04% |
4 | Tiền Giang | 6.72% |
5 | Trà Vinh | 6.60% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Thanh là nam giới:
Thanh Tùng, Thanh Bình, Thanh Hải, Thanh Phong, Thanh Tú, Thanh Tuấn, Thanh Sơn, Thanh Sang, Thanh Huy
Các tên với đệm Thanh là nữ giới:
Thanh Thảo, Thanh Trúc, Thanh Huyền, Thanh Tâm, Thanh Ngân, Thanh Tuyền, Thanh Thúy, Thanh Thủy, Thanh Hiền
Có tổng số 744 tên cho đệm Thanh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh.
Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Thanh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thanh
- Danh từ: vật cứng dài, có dạng mỏng hoặc tròn, nhỏ bản
- thanh gươm báu
- thanh sắt
- thanh tre
- Danh từ: thanh điệu (nói tắt)
- thanh huyền
- Tính từ: rất trong, không lẫn một chút gì làm cho đục, cho mờ đi cái bản sắc riêng, gây cảm giác thích thú, dễ chịu
- đêm thanh
- "Một mình niệm Phật niệm kinh, Gió thanh là quạt, trăng thanh là đèn." (BCB)
- Tính từ: (âm thanh) rất trong, không rè, không có tạp âm, dễ nghe
- giọng nói rất thanh
- Tính từ: có hình dáng, đường nét mảnh mai, trông dễ coi
- dáng người thanh thanh
- nét rất thanh
- Đồng nghĩa: mảnh
- Tính từ: (Ít dùng) lịch sự, không thô tục
- trai thanh gái lịch
- nam thanh nữ tú
Thanh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 75 từ ghép với từ Thanh. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thanh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thanh đa phần là mệnh Kim
Tên Thanh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành