Ý nghĩa tên Thanh Thảo
"Thanh" có nghĩa là trong sáng, thanh khiết, tinh khiết. "Thảo" có nghĩa là cỏ, cây cỏ, hoa cỏ. Tên "Thanh Thảo" có nghĩa là cỏ xanh tươi, thanh khiết, trong sáng. Tên này mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, thanh bình, trong sáng và thuần khiết. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Thảo
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Thảo
Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.
Các tên liên quan với Thanh Thảo
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi,
Đệm ghép với tên Thảo
Có tổng số 170 đệm ghép với tên Thảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Thảo, Anh Thảo, Bích Thảo, Bình Thảo, Đan Thảo, Thị Thảo, Phương Thảo,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thảo
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Thảo Đang giảm dần
Tên Thanh Thảo được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Thảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Thảo phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.51%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Dương | 0.51% |
2 | Tiền Giang | 0.44% |
3 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.43% |
4 | TP. Hồ Chí Minh | 0.39% |
5 | Đà Nẵng | 0.36% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Thảo
Giới tính
Tên Thanh Thảo thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Thảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Thảo có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Thảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Thảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
ả
-
-
o
-
Tên Thanh Thảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Thảo trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Thảo bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Thảo có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Thảo có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Thảo trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Thảo là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Thảo cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Thảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Thảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Thảo trong thần số học
T | H | A | N | H | T | H | Ả | O | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 6 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Thảo
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Wilhelmina | 鲭艹 |
|
Willodean | 鲭草 |
|
Tula | 鲭䒑 |
|
Vertie | 鲭艸 |
|
Zera | 鲭討 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Thảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả