Từ điển tên

Tên Thanh TuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Tuyền

Là người có tính cách điềm đạm, tài năng, số thanh nhàn, phú quý. Sửa bởi Từ điển tên

377 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Tuyền

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Tuyền

"Tuyền" theo nghĩa Hán - Việt là dòng suối, chỉ những người có tính cách trong sạch, điềm đạm, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thanh Tuyền

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Ngân, Thanh Tâm, Thanh Huyền, Thanh Trúc,

Đệm ghép với tên Tuyền

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Tuyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đông Tuyền, Lam Tuyền, Ngọc Tuyền, Xuân Tuyền, Kim Tuyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tuyền

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tuyền

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Tuyền Đang giảm dần

Tên Thanh Tuyền được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Tuyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Tuyền phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.50%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Tuyền phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Long An 0.50%
2 Vĩnh Long 0.36%
3 Tiền Giang 0.35%
4 Bình Dương 0.33%
5 Trà Vinh 0.32%
Bản đồ phân bố tên Thanh Tuyền theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Tuyền

Giới tính

Tên Thanh Tuyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Tuyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Tuyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Tuyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Tuyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Tuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Tuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Tuyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Tuyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Tuyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Tuyền có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Tuyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Tuyền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Tuyền cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Tuyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Tuyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Tuyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Tuyền sang thần số học
THANH TUYN
1375
285825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Tuyền

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Tuyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清泉
  • 清 - thanh vắng
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Juliana 声泉
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Blanche 鍚泉
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Mollie 聲泉
  • 聲 - thiêng liêng
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Cleo 蜻泉
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Bettie 鲭泉
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Kyleigh 青泉
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Anika 晴泉
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Dollie 菁泉
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Corine 靑泉
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Tuyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Tuyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Tuyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Tuyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu