Từ điển tên

Tên Thanh NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Ngân

Con là bạc quý với tâm hồn thanh khiết, trong sạch. Sửa bởi Từ điển tên

745 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Ngân

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thanh Ngân

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Tâm, Thanh Huyền, Thanh Trúc, Thanh Thảo,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ngân, Ánh Ngân, Bảo Ngân, Bích Ngân, Châu Ngân, Kim Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Ngân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Ngân Đang tăng dần

Tên Thanh Ngân được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Ngân phổ biến nhất tại Vĩnh Long với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.49%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Ngân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Vĩnh Long 0.49%
2 Trà Vinh 0.47%
3 Tiền Giang 0.44%
4 Long An 0.43%
5 Ðồng Tháp 0.41%
Bản đồ phân bố tên Thanh Ngân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Ngân

Giới tính

Tên Thanh Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Ngân có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Ngân cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Ngân sang thần số học
THANH NGÂN
11
2858575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清银
  • 清 - thanh vắng
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Juliana 声银
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Blanche 鍚银
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Mollie 聲银
  • 聲 - thiêng liêng
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Cleo 蜻银
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Bettie 鲭银
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Kyleigh 青银
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 鲭跟
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 跟 - ngân nga
Anika 晴银
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Dollie 菁银
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu