Từ điển tên

Đệm Thiên Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

211 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thiên Đang giảm dần

Đệm Thiên được xếp vào nhóm Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thiên. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Thiên được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.00%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Thiên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 TP. Hồ Chí Minh 1.00%
2 Đồng Nai 0.75%
3 Cần Thơ 0.69%
4 Bình Thuận 0.68%
5 Khánh Hòa 0.57%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Thiên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Thiên thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Thiên là nam giới:

Thiên Ân, Thiên Phúc, Thiên Bảo, Thiên Phú, Thiên Long, Thiên Phước, Thiên Lộc, Thiên Vũ, Thiên Tân

Các tên với đệm Thiên là nữ giới:

Thiên Kim, Thiên Trang, Thiên Hương, Thiên Thanh, Thiên An, Thiên Nga, Thiên Ngân, Thiên Lý, Thiên Nhi

Có tổng số 274 tên cho đệm Thiên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên.

Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thiên trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thiên

Thiên trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 71 từ ghép với từ Thiên. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Thiên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thiên đa phần là mệnh Kim

Tên Thiên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu