Ý nghĩa của đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thiên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thiên Đang giảm dần
Đệm Thiên được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thiên. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Thiên được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.00%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | TP. Hồ Chí Minh | 1.00% |
2 | Đồng Nai | 0.75% |
3 | Cần Thơ | 0.69% |
4 | Bình Thuận | 0.68% |
5 | Khánh Hòa | 0.57% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Thiên thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Thiên là nam giới:
Thiên Ân, Thiên Phúc, Thiên Bảo, Thiên Phú, Thiên Long, Thiên Phước, Thiên Lộc, Thiên Vũ, Thiên Tân
Các tên với đệm Thiên là nữ giới:
Thiên Kim, Thiên Trang, Thiên Hương, Thiên Thanh, Thiên An, Thiên Nga, Thiên Ngân, Thiên Lý, Thiên Nhi
Có tổng số 274 tên cho đệm Thiên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên.
Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Thiên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thiên
- Danh từ: từng phần lớn của quyển sách (thường là sách cổ), trong thường gồm có nhiều chương
- sách Luận ngữ có cả thảy hai mươi thiên
- Danh từ: (Trang trọng) từ dùng để chỉ từng đơn vị bài viết hoặc tác phẩm có giá trị lớn
- thiên phóng sự
- một thiên tiểu thuyết nổi tiếng
- Động từ: nghiêng về hoặc chú trọng quá mức về một phía hay một mặt nào đó trong nhận xét, đánh giá, hoạt động
- đội bóng có lối đá thiên về tấn công
- thiên về hình thức
Thiên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 71 từ ghép với từ Thiên. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thiên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thiên đa phần là mệnh Kim
Tên Thiên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành