Ý nghĩa tên Thiên Kim
Xuất phát từ câu nói "Thiên Kim Tiểu Thư" tức là "cô con gái ngàn vàng", Thiên có nghĩa là trời, biểu tượng của sự cao quý, uy nghi và quyền lực. Kim có nghĩa là vàng, tượng trưng cho sự giàu có, thịnh vượng. Tên "Thiên Kim" có nghĩa là người con gái có giá trị cao quý như vàng, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ là một người cao quý, có phẩm chất tốt đẹp, và sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Kim
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Các tên liên quan với Thiên Kim
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thiên Ái, Thiên An, Thiên Anh, Thiên Di, Thiên Duyên,
Đệm ghép với tên Kim
Có tổng số 92 đệm ghép với tên Kim trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Kim, Anh Kim, Ánh Kim, Bạch Kim, Gia Kim,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Kim
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Kim Đang giảm dần
Tên Thiên Kim được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Kim. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thiên Kim phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | TP. Hồ Chí Minh | 0.10% |
2 | An Giang | 0.06% |
3 | Đồng Nai | 0.05% |
4 | Cần Thơ | 0.05% |
5 | Tiền Giang | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Kim
Giới tính
Tên Thiên Kim thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Kim. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Kim có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Kim. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Kim đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
K
-
-
i
-
-
m
-
Thiên Kim trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thiên Kim
- Danh từ: (Từ cũ, Văn chương) ngàn vàng; dùng để ví cái hết sức quý giá
- thiên kim tiểu thư
- nhân nghĩa tựa thiên kim
Tên Thiên Kim trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Kim trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Kim bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Kim có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Kim có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Kim trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Kim là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Kim cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Kim được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Kim trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Kim trong thần số học
T | H | I | Ê | N | K | I | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | ||||||
2 | 8 | 5 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Kim
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sheila | 𩵞金 |
|
Marguerite | 扦今 |
|
Irma | 仟今 |
|
Erma | 篇今 |
|
Henrietta | 羶今 |
|
Alisa | 扁今 |
|
May | 遷今 |
|
Carissa | 千今 |
|
Ina | 韆今 |
|
Iva | 膻今 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Kim đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả