Từ điển tên

Tên Thiên TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Trang

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiên Trang.

111 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Trang

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thiên Trang

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Ái, Thiên An, Thiên Anh, Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Kim,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Trang, Bích Trang, Đài Trang, Hạ Trang, Hạnh Trang, Hồng Trang, Linh Trang, Thảo Trang, Đoan Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Trang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Trang Đang tăng dần

Tên Thiên Trang được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thiên Trang phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thiên Trang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ðồng Tháp 0.05%
2 TP. Hồ Chí Minh 0.05%
3 Đồng Nai 0.04%
4 Kiên Giang 0.04%
5 Hà Nội 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thiên Trang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Trang

Giới tính

Tên Thiên Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Trang có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Trang cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Trang sang thần số học
THIÊN TRANG
951
2852957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Trang

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦桩
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 桩 - trang (cái cọc)
Marisol 韆榔
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 𩵞庄
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
May 遷欗
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Rosetta 𩵞荘
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Maritza 韆欗
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Roxie 迁荘
  • 迁 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Raina 韆樁
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 韆粧
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 韆妆
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 妆 - trang điểm, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu