Tên đệm Thu Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót Thu
Ý nghĩa tên đệm Thu
Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm Thu là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Thu
Giới tính thường dùng
Tên đệm Thu chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Cách chọn tên hay với đệm Thu
Trong tiếng Việt, tên đệm Thu (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Thu dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên theo dấu bất kỳ linh hoạt, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Thu như:
Tham khảo thêm: Danh sách 554 tên ghép với chữ Thu hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Thu
Mức Độ phổ biến
Thu là một trong những tên đệm rất phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 6 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Xu hướng sử dụng tên đệm "Thu" đang có sự suy giảm nhưng vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.35%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Thu rất phổ biến tại Phú Thọ. Tại đây, trung bình cứ hơn 16 người thì có một người mang đệm Thu. Các khu vực ít hơn như Hải Phòng, Hà Nam và Vĩnh Phúc.
Đệm Thu trong tiếng Việt
Định nghĩa Thu trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ví dụ:
- Hà Nội vào thu.
- Gió mùa thu.
- 2. Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua.
Ví dụ: "Sầu đong càng lắc càng đầy, Ba thu dồn lại một ngày dài ghê!" (TKiều).
- 3. Động từ
Nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Ví dụ:
- Thu thuế.
- Tăng thu giảm chi.
- Đồng nghĩa: thâu.
- Trái nghĩa: chi.
- 4. Động từ
Tập trung từ nhiều nơi vào một chỗ. Ví dụ:
- Đồ đạc được thu gọn lại một chỗ.
- Non sông thu về một mối (b).
- 5. Động từ
Đạt được, có được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động. Ví dụ:
- Hội nghị đã thu được những kết quả tốt đẹp.
- Đồng nghĩa: thâu.
- 6. Động từ
Ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó bằng những phương tiện máy móc nhất định. Ví dụ:
- Thu băng.
- Thu vào ống kính những hình ảnh đẹp.
- Đồng nghĩa: thâu.
- 7. Động từ
Làm cho nhỏ lại hoặc gọn lại. Ví dụ:
- Thu hẹp khoảng cách.
- Thu nhỏ chiếc áo.
- 8. Động từ
Làm cho thân mình hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể gọn lại, choán ít chỗ hơn và thường khó nhận thấy hơn. Ví dụ:
- Ngồi thu mình vào một góc.
- Ngồi thu hai chân lên ghế.
Cách đánh vần Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- u
Các từ ghép với Thu trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Thu" xuất hiện trong 64 từ ghép điển hình như: thu quân, thu ba, thu giữ, thu hình...
Đệm Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Thu trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Thu có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Thu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 秋: Mùa thu.
- 揪: Kéo, túm, nắm.
- 收: Thu thập, nhận được, hoặc tích lũy.
Đệm Thu trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thu thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Thu
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thu
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Thu là gì?
Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm Thu là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu
Đệm (tên lót) Thu phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Thu chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Đệm (tên lót) Thu có phổ biến tại Việt Nam không?
Thu là một trong những tên đệm rất phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 6 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Thu hiện nay thế nào?
Xu hướng sử dụng tên đệm "Thu" đang có sự suy giảm nhưng vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.35%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Thu nhất?
Tên đệm Thu rất phổ biến tại Phú Thọ. Tại đây, trung bình cứ hơn 16 người thì có một người mang đệm Thu. Các khu vực ít hơn như Hải Phòng, Hà Nam và Vĩnh Phúc.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Thu là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Thu có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Thu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 秋: Mùa thu.
- 揪: Kéo, túm, nắm.
- 收: Thu thập, nhận được, hoặc tích lũy.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Thu mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thu thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.