Ý nghĩa của đệm Thu
Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thu Đang tăng dần
Đệm Thu được xếp vào nhóm Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thu. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Thu được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 6.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Thọ | 6.07% |
2 | Hải Phòng | 5.05% |
3 | Hà Nam | 4.64% |
4 | Vĩnh Phúc | 4.53% |
5 | Nam Định | 4.51% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Thu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Thu là nữ giới:
Thu Trang, Thu Hà, Thu Hiền, Thu Thảo, Thu Hương, Thu Phương, Thu Hằng, Thu Huyền, Thu Thủy
Có tổng số 359 tên cho đệm Thu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu.
Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
u
-
Thu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thu
- Danh từ: mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần
- Hà Nội vào thu
- gió mùa thu
- Danh từ: (Từ cũ, Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua
- "Sầu đong càng lắc càng đầy, Ba thu dồn lại một ngày dài ghê!" (TKiều)
- Động từ: nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi
- thu thuế
- tăng thu giảm chi
- Đồng nghĩa: thâu
- Trái nghĩa: chi
- Động từ: tập trung từ nhiều nơi vào một chỗ
- đồ đạc được thu gọn lại một chỗ
- non sông thu về một mối (b)
- Động từ: đạt được, có được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động
- hội nghị đã thu được những kết quả tốt đẹp
- Đồng nghĩa: thâu
- Động từ: ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó bằng những phương tiện máy móc nhất định
- thu băng
- thu vào ống kính những hình ảnh đẹp
- Đồng nghĩa: thâu
- Động từ: làm cho nhỏ lại hoặc gọn lại
- thu hẹp khoảng cách
- thu nhỏ chiếc áo
- Động từ: làm cho thân mình hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể gọn lại, choán ít chỗ hơn và thường khó nhận thấy hơn
- ngồi thu mình vào một góc
- ngồi thu hai chân lên ghế
Thu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 64 từ ghép với từ Thu. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thu đa phần là mệnh Mộc
Tên Thu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành