Từ điển tên

Tên Thu HằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Hằng

"Thu" Mang ý nghĩa về vẻ đẹp của thiên nhiên, sự thanh tao, nhẹ nhàng và tinh tế. "Hằng" Mang ý nghĩa về vẻ đẹp dịu dàng, thanh tao, rạng ngời và đầy sức sống. Mong muốn con gái sẽ có vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng, nhẹ nhàng như mùa thu và rạng ngời, viên mãn như vầng trăng. Thể hiện mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống bình yên, an nhiên, hạnh phúc và luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Người viết Từ điển tên

250 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Hằng

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Hằng

Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thu Hằng

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu An, Thu Anh, Thu Ba, Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Hương, Thu Phương, Thu Thảo, Thu Hiền,

Đệm ghép với tên Hằng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Hằng, Ánh Hằng, Bích Hằng, Diệu Hằng, Kim Hằng, Thị Hằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Hằng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Hằng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Hằng Đang tăng dần

Tên Thu Hằng được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thu Hằng phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.55%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thu Hằng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Thọ 0.55%
2 Vĩnh Phúc 0.34%
3 Ninh Bình 0.33%
4 Hà Nam 0.28%
5 Thái Bình 0.28%
Bản đồ phân bố tên Thu Hằng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Hằng

Giới tính

Tên Thu Hằng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Hằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Hằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Hằng có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Hằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Hằng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Hằng cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Hằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Hằng sang thần số học
THU HNG
31
28857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Hằng

Tên tiếng Anh cho tên Thu Hằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Evelynn 鞧恒
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Leta 收恒
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Maurine 鰍桁
  • 鰍 - cá thu
  • 桁 - hằng (xà ngang)
Mazie 鰍𫰟
  • 鰍 - cá thu
  • 𫰟 - hằng nga
Lovie 鞧恆
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh
Margarett 鰍恒
  • 鰍 - cá thu
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Lera 鞧姮
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 姮 - hằng nga
Myrle 𩹤𫰟
  • 𩹤 - cá thu
  • 𫰟 - hằng nga
Jeffie 収恒
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Kittie 揪恒
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Hằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Hằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Hằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu