Từ điển tên

Tên Thu HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Hà

"Thu" là mùa thu, là mùa của sự chuyển giao giữa mùa hè và mùa đông. "Hà" là dòng sông, là nguồn nước mát lành, là nơi sinh sống của nhiều loài thủy sinh. Tên "Thu Hà" mang ý nghĩa là người con gái dịu dàng, tinh khôi, mang nét đẹp của mùa thu. Họ là người có tâm hồn thanh cao, trong sáng, luôn mang đến niềm vui và hạnh phúc cho mọi người xung quanh. Họ cũng là người có ý chí kiên cường, vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu của mình. Người viết Từ điển tên

1262 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Hà

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thu Hà

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu An, Thu Anh, Thu Ba, Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Trang,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Bảo Hà, Bích Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Hà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Hà Đang tăng dần

Tên Thu Hà được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thu Hà phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.62%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thu Hà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Thọ 0.62%
2 Thái Bình 0.61%
3 Vĩnh Phúc 0.60%
4 Hải Phòng 0.56%
5 Hà Nam 0.55%
Bản đồ phân bố tên Thu Hà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Hà

Giới tính

Tên Thu Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Hà có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Hà cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Hà sang thần số học
THU HÀ
31
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Hà

Tên tiếng Anh cho tên Thu Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 鞧荷
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 鞧遐
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 𩹤霞
  • 𩹤 - cá thu
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 鞧蝦
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 鞧河
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Leta 收遐
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Berta 鞧呵
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 呵 - hà hơi
Blanch 鞧哬
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 哬 - hờ hững
Margarett 鰍遐
  • 鰍 - cá thu
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Corene 鞧虾
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu