Từ điển tên

Tên Thu TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Trang

Theo nghĩa Hán - Việt, "Thu" có nghĩa là mùa thu - mùa chuyển giao giữa hạ và đông, thời tiết mát mẻ dần, "Trang" có nghĩa là trang nhã, lịch sự, đài các. Khi đặt tên "Thu Trang" cho con, bố mẹ muốn bé gái của mình khi lớn lên sẽ dịu dàng như mùa thu, kiêu sa, đài các, đem đến cảm giác dễ chịu, an lành, và những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

717 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Trang

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thu Trang

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu An, Thu Anh, Thu Ba, Thu Bảo, Thu Cẩm,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Trang, Bích Trang, Đài Trang, Hạ Trang, Hạnh Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Trang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Trang Đang tăng dần

Tên Thu Trang được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thu Trang phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.95%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thu Trang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 0.95%
2 Hà Nội 0.76%
3 Phú Thọ 0.75%
4 Vĩnh Phúc 0.72%
5 Hà Nam 0.71%
Bản đồ phân bố tên Thu Trang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Trang

Giới tính

Tên Thu Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Trang có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Trang cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Trang sang thần số học
THU TRANG
31
282957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Trang

Tên tiếng Anh cho tên Thu Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 鰍榔
  • 鰍 - cá thu
  • 榔 - khoai lang
Shayla 𩹤庄
  • 𩹤 - cá thu
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 鰍欗
  • 鰍 - cá thu
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 𩹤樁
  • 𩹤 - cá thu
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 𩷊粧
  • 𩷊 - cá thu
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Leta 收妆
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Margarett 鰍桩
  • 鰍 - cá thu
  • 桩 - trang (cái cọc)
Laniya 鞧妆
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 𩹤莊
  • 𩹤 - cá thu
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Myrle 𩹤荘
  • 𩹤 - cá thu
  • 荘 - trang trọng; khang trang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu