Ý nghĩa của đệm Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Đệm "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Trân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Trân Đang tăng dần
Đệm Trân được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Trân. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Trân được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Thuận | 0.05% |
2 | Tây Ninh | 0.03% |
3 | Khánh Hòa | 0.03% |
4 | Đà Nẵng | 0.03% |
5 | TP. Hồ Chí Minh | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Trân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Trân là nam giới:
Trân Trọng, Trân Dinh, Trân Thật
Các tên với đệm Trân là nữ giới:
Trân Châu, Trân Trân, Trân Anh, Trân Như, Trân Thùy
Có tổng số 18 tên cho đệm Trân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Trân.
Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
n
-
Trân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trân
- Tính từ: ngây ra, không thấy có một cử động, một phản ứng gì cả
- mặt trân ra, không hiểu gì
- đứng chết trân tại chỗ
- mắt mở trân trân
- Tính từ: (Khẩu ngữ) trơ ra, không biết xấu hổ
- mắng tới thế mà mặt vẫn trân ra
- trân trân ra cười
Trân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Trân. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Trân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trân đa phần là mệnh Kim
Tên Trân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành