Từ điển tên

Đệm Trân Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Đệm "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

118 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trân

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Trân Đang tăng dần

Đệm Trân được xếp vào nhóm Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Trân. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Trân được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Trân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.05%
2 Tây Ninh 0.03%
3 Khánh Hòa 0.03%
4 Đà Nẵng 0.03%
5 TP. Hồ Chí Minh 0.03%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Trân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Trân là nam giới:

Trân Trọng, Trân Dinh, Trân Thật

Các tên với đệm Trân là nữ giới:

Trân Châu, Trân Trân, Trân Anh, Trân Như, Trân Thùy

Có tổng số 18 tên cho đệm Trân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Trân.

Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trân

Trân trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Trân. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Trân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Trân đa phần là mệnh Kim

Tên Trân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu