Từ điển tên

Tên Trân ChâuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trân Châu

Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ. Sửa bởi Từ điển tên

174 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trân tên Châu

Tên đệm Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Đệm "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Tên chính Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Trân Châu

Tên ghép với đệm Trân

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Trân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trân Anh, Trân Trân, Trân Thùy, Trân Như,

Đệm ghép với tên Châu

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Châu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Châu, An Châu, Bích Châu, Diễm Châu, Diệu Châu, Hải Châu, Băng Châu, Thanh Châu, Hồng Châu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trân Châu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trân Châu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trân Châu Đang tăng dần

Tên Trân Châu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trân Châu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trân Châu phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trân Châu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.03%
2 Đà Nẵng 0.02%
3 Đồng Nai 0.01%
4 Khánh Hòa 0.01%
5 Lâm Đồng 0.01%
Bản đồ phân bố tên Trân Châu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trân Châu

Giới tính

Tên Trân Châu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trân Châu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trân kết hợp với tên Châu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trân và giới tính của người có tên Châu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trân Châu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trân Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trân Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trân Châu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trân Châu

Tên Trân Châu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trân Châu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trân Châu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trân Châu có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trân Châu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trân là mệnh Kim và Tên Châu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trân Châu cần xác định rõ ràng đệm Trân và tên Châu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trân Châu trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trân Châu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trân Châu sang thần số học
TRÂN CHÂU
113
29538

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trân Châu

Tên tiếng Anh cho tên Trân Châu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 珍洲
  • 珍 - trằn trọc
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Lolita 瞋洲
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Mellisa 瞋株
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
  • 株 - ấu châu (thân cây)
Shaneka 瞋硃
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
  • 硃 - châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)
Talisha 瞋蛛
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
  • 蛛 - thù (nhện)
Shaunna 瞋舡
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
  • 舡 - chiếc thuyền
Sharita 瞋舟
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
  • 舟 - khinh châu (thuyền)
Shaunte 瞋舩
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
  • 舩 - chiếc thuyền
Taneka 瞋週
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
  • 週 - lỗ châu mai
Nikisha 瞋珠
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
  • 珠 - châu báu; Châu Giang (tên sông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trân Châu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trân Châu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trân Châu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trân Châu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu