Từ điển tên

Tên Trân AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trân Anh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng, tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Chữ "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Đặt tên "Trân Anh" cho con, bố mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, trân trọng. Sửa bởi Từ điển tên

67 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trân tên Anh

Tên đệm Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Đệm "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Trân Anh

Tên ghép với đệm Trân

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Trân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trân Thùy, Trân Như, Trân Trân, Trân Châu,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhân Anh, Uyên Anh, Mây Anh, Hồ Anh, Mẫn Anh, Tịnh Anh, Thi Anh, Mộng Anh, Tôn Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trân Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trân Anh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trân Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trân Anh

Giới tính

Tên Trân Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trân Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trân kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trân và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trân Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trân Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trân Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trân Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trân Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trân Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trân Anh có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trân Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trân là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trân Anh cần xác định rõ ràng đệm Trân và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trân Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trân Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trân Anh sang thần số học
TRÂN ANH
11
29558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trân Anh

Tên tiếng Anh cho tên Trân Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 珍鹦
  • 珍 - trằn trọc
  • 鹦 - con vẹt
Lolita 瞋鹦
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
  • 鹦 - con vẹt
Pearlene 瞋纓
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
Margrett 瞋櫻
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
  • 櫻 - cây anh đào
Vella 瞋缨
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
  • 缨 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trân Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trân Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trân Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trân Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu