Ý nghĩa tên Trân Trân
Tên Trân Trân mang ý nghĩa là báu vật quý giá được nâng niu, trân trọng. Người mang tên này thường là người có tính cách từ tốn, điềm đạm, luôn được mọi người yêu quý. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn và có nhiều tham vọng trong cuộc sống. Với ý chí mạnh mẽ và sự quyết tâm cao, họ luôn đạt được những mục tiêu mà mình đặt ra. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trân tên Trân
Tên đệm Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Đệm "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.
Tên chính Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.
Các tên liên quan với Trân Trân
Tên ghép với đệm Trân
Có tổng số 18 tên ghép với đệm Trân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trân Anh, Trân Thùy, Trân Như, Trân Châu,
Đệm ghép với tên Trân
Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Châu Trân, Nam Trân, Lê Trân, Ánh Trân, Quý Trân, Huế Trân, Huỳnh Trân, Tú Trân, Minh Trân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trân Trân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trân Trân Đang tăng dần
Tên Trân Trân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trân Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trân Trân phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.02% |
2 | Đồng Nai | 0.01% |
3 | Khánh Hòa | 0.01% |
4 | Ninh Thuận | 0.01% |
5 | Bình Phước | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trân Trân
Giới tính
Tên Trân Trân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trân Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trân kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trân và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trân Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trân Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trân Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
n
-
Tên Trân Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trân Trân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trân Trân bao gồm:
- Đệm Trân có 2 cách viết.
- Tên Trân có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trân Trân có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trân Trân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trân là mệnh Kim và Tên Trân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trân Trân cần xác định rõ ràng đệm Trân và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trân Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trân Trân trong thần số học
T | R | Â | N | T | R | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
2 | 9 | 5 | 2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trân Trân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marilyn | 瞋珍 |
|
Lolita | 瞋瞋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trân Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả