Ý nghĩa của đệm Trinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Đệm "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Trinh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Trinh Đang tăng dần
Đệm Trinh được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Trinh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Trinh được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Đắk Lắk với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Lắk | 0.05% |
2 | Bạc Liêu | 0.05% |
3 | Quảng Ngãi | 0.04% |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.04% |
5 | Bình Thuận | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Trinh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Trinh là nam giới:
Trinh Nhân, Trinh Việt, Trinh Khang
Các tên với đệm Trinh là nữ giới:
Trinh Nữ, Trinh Trinh, Trinh Nguyên, Trinh Ngọc, Trinh Tú, Trinh Tuyết, Trinh Vy, Trinh Đài, Trinh Nghi
Có tổng số 35 tên cho đệm Trinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Trinh.
Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Trinh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trinh
- Danh từ: (Từ cũ) đồng tiền có giá trị bằng nửa xu, dùng thời trước
- hết sạch chẳng còn một trinh
- Danh từ: màng trinh (nói tắt)
- phá trinh
- mất trinh
- người con gái còn trinh
- Tính từ: (người con gái) còn tân, chưa giao hợp lần nào
- gái trinh
- trinh nữ
- Tính từ: trinh tiết của người phụ nữ
- "Đã cho vào bậc bố kinh, Đạo tòng phu lấy chữ Trinh làm đầu." (TKiều)
Trinh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Trinh. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Trinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trinh đa phần là mệnh Hỏa
Tên Trinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành