Từ điển tên

Tên Trinh UyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trinh Uyên

Trinh Uyên là một cái tên mang ý nghĩa vô cùng tốt đẹp, thể hiện sự trong trắng, tinh khiết, thông minh và đức độ của người phụ nữ. Cái tên này cũng nói lên sự uyên bác, hiểu biết rộng của chủ nhân, đồng thời cũng thể hiện sự sang trọng, quý phái. Với những ý nghĩa như vậy, Trinh Uyên được rất nhiều bậc phụ huynh lựa chọn để đặt tên cho con gái của mình, với mong muốn con gái lớn lên sẽ trở thành một người phụ nữ vừa xinh đẹp, vừa thông minh và đức độ. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trinh tên Uyên

Tên đệm Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Đệm "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Tên chính Uyên

là tên thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trinh Uyên

Tên ghép với đệm Trinh

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Trinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trinh Sáng, Trinh Đài, Trinh Nghi, Trinh Dũng, Trinh Khang, Trinh Mỹ, Trinh Cảnh, Trinh Lợi, Trinh Thi,

Đệm ghép với tên Uyên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Uyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trung Uyên, Dương Uyên, Chúc Uyên, Các Uyên, Dáng Uyên, Hiền Uyên, Sin Uyên, Nhung Uyên, Viên Uyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trinh Uyên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trinh Uyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trinh Uyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trinh Uyên

Giới tính

Tên Trinh Uyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trinh Uyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trinh kết hợp với tên Uyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trinh và giới tính của người có tên Uyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trinh Uyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trinh Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trinh Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trinh Uyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trinh Uyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trinh Uyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trinh Uyên có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trinh Uyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trinh là mệnh Hỏa và Tên Uyên là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trinh Uyên cần xác định rõ ràng đệm Trinh và tên Uyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trinh Uyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trinh Uyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trinh Uyên sang thần số học
TRINH UYÊN
9375
29585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trinh Uyên

Tên tiếng Anh cho tên Trinh Uyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dexter 祯鸳
  • 祯 - trinh (điềm lành)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Gunner 貞鸳
  • 貞 - riêng rẽ
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Chuck 贞鸳
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Atticus 楨鸳
  • 楨 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Killian 偵鸳
  • 偵 - rình mò
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Kasen 鍞鸳
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Sylas 侦鸳
  • 侦 - trinh thám
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Paxson 桢鸳
  • 桢 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Trapper 禎鸳
  • 禎 - trinh (điềm lành)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trinh Uyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trinh Uyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trinh Uyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trinh Uyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu