Từ điển tên

Tên Trinh NữÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trinh Nữ

Tên "Trinh Nữ" trong tiếng Việt xuất phát từ tiếng Hán "处女" (Chǔnǚ), có hai chữ Hán "处" (Chǔ) và "女" (Nǚ). Chữ "处" có nghĩa là trinh khiết, thanh sạch, còn chữ "女" có nghĩa là con gái. Như vậy, tên "Trinh Nữ" mang ý nghĩa chỉ một người con gái còn trong trắng, trong sạch, chưa từng trải qua chuyện phòng the. Ngoài ra, trong một số nền văn hóa, tên "Trinh Nữ" còn được dùng để ám chỉ những nữ thần hoặc thánh nữ được tôn kính vì sự trong trắng, thanh khiết của mình. Sửa bởi Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trinh tên Nữ

Tên đệm Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Đệm "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Tên chính Nữ

Nữ, một cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Tên Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái tên thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trinh Nữ

Tên ghép với đệm Trinh

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Trinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trinh Ngọc, Trinh Nguyên, Trinh Tú, Trinh Trinh, Trinh Tuyết,

Đệm ghép với tên Nữ

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Nữ, Việt Nữ, Thục Nữ, Thanh Nữ, Hồng Nữ, Mỹ Nữ, Ngọc Nữ, Thị Nữ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trinh Nữ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trinh Nữ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trinh Nữ Đang tăng dần

Tên Trinh Nữ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trinh Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trinh Nữ phổ biến nhất tại Gia Lai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trinh Nữ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Gia Lai 0.02%
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
3 Bình Thuận 0.02%
4 Đồng Nai 0.01%
5 Khánh Hòa 0.01%
Bản đồ phân bố tên Trinh Nữ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trinh Nữ

Giới tính

Tên Trinh Nữ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trinh Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trinh kết hợp với tên Nữ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trinh và giới tính của người có tên Nữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trinh Nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trinh Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trinh Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trinh Nữ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trinh Nữ

Tên Trinh Nữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trinh Nữ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trinh Nữ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trinh Nữ có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trinh Nữ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trinh là mệnh Hỏa và Tên Nữ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trinh Nữ cần xác định rõ ràng đệm Trinh và tên Nữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trinh Nữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trinh Nữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trinh Nữ sang thần số học
TRINH N
93
29585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trinh Nữ

Tên tiếng Anh cho tên Trinh Nữ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mariella 鍞釹
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
  • 釹 - nữ (chất neodymium)
Mckinsley 鍞钕
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trinh Nữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trinh Nữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trinh Nữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trinh Nữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu