Họ và tên Đào Ngọc Tiến Công Phân tích thành phần tên, Ý nghĩa, Phong thủy và Thần số học
Các thành phần trong tên Đào Ngọc Tiến Công
Đánh giá chấm điểm tốt xấu tổng thể các thành phần trong tên bằng công cụ Chấm điểm tên toàn diện.
Ý nghĩa tên Đào Ngọc Tiến Công
Họ kép Đào Ngọc
Đào Ngọc Tiến Công là tên gồm 4 chữ do đó cần xác định được vai trò của chữ Ngọc trong Đào Ngọc qua các trường hợp sau:
- Đào Ngọc là họ ghép giữa họ bố và họ mẹ xem ý nghĩa họ Đào hoặc họ Ngọc.
- Đào Ngọc là một chi của họ Đào xem ý nghĩa họ Đào Ngọc.
- Ngọc chỉ mang tính chất là đệm cho tên, xem ý nghĩa đệm Ngọc.
Ý nghĩa tên Tiến Công
"Tiến" là tiến bộ, "Công" là công việc, tên "Tiến Công" mang ý nghĩa tiến bộ, gặt hái nhiều thành công trong công việc.
Tìm hiểu ý nghĩa riêng từng thành phần tên tại: đệm Tiến, tên Công.
Tổng quan về tên Đào Ngọc Tiến Công
Giới tính thường dùng
Tiến Công là tên thể hiện rõ nét nam tính, rất phù hợp để đặt cho các bé trai. Tên này thường gắn liền với hình ảnh mạnh mẽ, truyền thống và dễ được đón nhận trong cộng đồng.
Mức độ phổ biến
Tên Tiến Công thuộc nhóm tên Rất hiếm gặp và đang có xu hướng sử dụng tăng trong những năm gần đây.
Thông tin đầy đủ và dữ liệu phân tích chi tiết tại tên Tiến Công.
Phong thủy ngũ hành tên Đào Ngọc Tiến Công
Thành phần | Họ chính | Họ phụ | Đệm | Tên |
---|---|---|---|---|
Chữ Việt | Đào | Ngọc | Tiến | Công |
Chữ Hán | 陶 | 进 | 功 | |
Ngũ hành | Hoả | Thủy | Hoả | Mộc |
Kết hợp giữa họ Đào (陶) Ngọc () và Tên Công (功): Rất phù hợp
- +Tên Công (功) sinh Họ chính Đào (陶) (Mộc sinh Hoả).
- +Tên Công (功) được Họ phụ Ngọc () (mệnh Thủy) sinh.
Đệm Tiến (进) trong tên: Chấp nhận được
- =Đệm Tiến (进) trùng với mệnh Hoả của Họ chính Đào (陶).
- -Đệm Tiến (进) bị mệnh Thủy của Họ phụ Ngọc () khắc.
- +Đệm Tiến (进) được Tên Công (功) (mệnh Mộc) sinh.
Kết luận phong thủy
Mặc dù chưa phải là sự kết hợp hoàn hảo nhất nhưng về tổng thể tên Đào Ngọc Tiến Công (陶进功) đã đáp ứng rất tốt các quy luật ngũ hành do đó đây là tên Tương đổi phù hợp theo phong thủy.
Đặt tên theo Phong thủy nâng cao cần dựa trên: bát tự, tứ trụ, mệnh bố, mẹ... hãy sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy hoặc xem luận giải về vận mệnh bằng công cụ Bói tên theo Lý số.
Âm luật bằng trắc tên Đào Ngọc Tiến Công
Đào | Ngọc | Tiến | Công |
---|---|---|---|
thanh bằng thấp | thanh sắc thấp | thanh sắc cao | thanh bằng cao |
dấu huyền | dấu nặng | dấu sắc | không dấu |
Kết hợp giữa Ngọc và Tiến khiến âm điệu của tên Đào Ngọc Tiến Công chưa hài hòa. Khi đặt tên cho con hãy cân nhắc thay Tiến bằng đệm không dấu, giúp tên gọi trở nên cân đối, dễ nghe và hợp âm luật hơn.
Tham khảo thêm tại công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ hoặc tìm các tên theo thanh dấu tại Tra cứu tên theo dấu.
Thần số học tên Đào Ngọc Tiến Công
Chữ cái | Đ | À | O | N | G | Ọ | C | T | I | Ế | N | C | Ô | N | G | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 6 | 6 | 9 | 5 | 6 | ||||||||||||
Phụ Âm | 4 | 5 | 7 | 3 | 2 | 5 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu sâu hơn về bản thân thông qua tên gọi - từ tính cách, vận mệnh cho đến ý nghĩa sâu xa ẩn sau mỗi con số - hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.