Họ và tên Lãnh Đức Thiện Phân tích thành phần tên, Ý nghĩa, Phong thủy và Thần số học
Các thành phần trong tên Lãnh Đức Thiện
Đánh giá chấm điểm tốt xấu tổng thể các thành phần trong tên bằng công cụ Chấm điểm tên toàn diện.
Ý nghĩa tên Lãnh Đức Thiện
Họ Lãnh
Họ Lãnh (chữ Hán: 冷) ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 239 theo mức độ phổ biến tại Từ điển tên.
Ý nghĩa tên Đức Thiện
"Đức" là đạo đức, "Thiện" là tốt đẹp, tên "Đức Thiện" mang ý nghĩa cầu mong con cái sẽ có đạo đức tốt đẹp, sống lương thiện.
Tìm hiểu ý nghĩa riêng từng thành phần tên tại: đệm Đức, tên Thiện.
Tổng quan về tên Lãnh Đức Thiện
Giới tính thường dùng
Tên Đức Thiện chủ yếu được dùng cho nam giới, mang màu sắc mạnh mẽ, rõ ràng về giới tính. Đây là lựa chọn rất phù hợp để đặt tên cho bé trai.
Mức độ phổ biến
Tên Đức Thiện thuộc nhóm tên Ít gặp và đang có xu hướng sử dụng giảm dần trong những năm gần đây.
Thông tin đầy đủ và dữ liệu phân tích chi tiết tại tên Đức Thiện.
Phong thủy ngũ hành tên Lãnh Đức Thiện
Thành phần | Họ chính | Đệm | Tên |
---|---|---|---|
Chữ Việt | Lãnh | Đức | Thiện |
Chữ Hán | 冷 | 德 | 善 |
Ngũ hành | Thủy | Hoả | Kim |
Kết hợp giữa họ Họ chính Lãnh (冷) Tên Thiện (善): Rất phù hợp
- +Tên Thiện (善) sinh Họ chính Lãnh (冷) (Kim sinh Thủy).
Đệm Đức (德) trong tên: Chưa phù hợp
- -Đệm Đức (德) bị mệnh Thủy của Họ chính Lãnh (冷) khắc.
- -Đệm Đức (德) khắc Tên Thiện (善) (Hoả khắc Kim).
Kết luận phong thủy
Kết hợp sinh khắc giữa họ - đệm - tên trong tên Lãnh Đức Thiện (冷德善) về tổng thể ngũ hành là Chấp nhận được.
Gợi ý cải thiện Phong thủy cho Lãnh Đức Thiện
Tên đệm góp phần bổ sung hỗ trợ vận mệnh, do đó nên cân nhắc đổi chữ/nghĩa Hán Việt của Đệm Đức (德) hoặc thay đổi với tên đệm mệnh Kim giúp tạo nền tảng vững vàng và mang đến nhiều cơ hội thuận lợi trong cuộc sống.
Đặt tên theo Phong thủy nâng cao cần dựa trên: bát tự, tứ trụ, mệnh bố, mẹ... hãy sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy hoặc xem luận giải về vận mệnh bằng công cụ Bói tên theo Lý số.
Âm luật bằng trắc tên Lãnh Đức Thiện
Lãnh | Đức | Thiện |
---|---|---|
thanh sắc cao | thanh sắc cao | thanh sắc thấp |
dấu ngã | dấu sắc | dấu nặng |
Âm điệu trong tên Lãnh Đức Thiện chưa hài hòa do:
- Kết hợp giữa Lãnh và Đức (Đức thay bằng đệm không dấu sẽ hay hơn).
- Kết hợp giữa Đức và Thiện (Thiện thay bằng tên không dấu hoặc tên dấu huyền sẽ hay hơn).
Khi đặt tên cho con, phụ huynh nên cân nhắc những gợi ý mà Từ điển tên đã đưa ra, để để đảm bảo tên gọi của bé mang lại cảm giác nhẹ nhàng, hài hòa và thuận lợi trong giao tiếp.
Tham khảo thêm tại công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ hoặc tìm các tên theo thanh dấu tại Tra cứu tên theo dấu.
Thần số học tên Lãnh Đức Thiện
Chữ cái | L | Ã | N | H | Đ | Ứ | C | T | H | I | Ệ | N | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 3 | 9 | 5 | ||||||||||
Phụ Âm | 3 | 5 | 8 | 4 | 3 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu sâu hơn về bản thân thông qua tên gọi - từ tính cách, vận mệnh cho đến ý nghĩa sâu xa ẩn sau mỗi con số - hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.