Họ Lãnh Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Lãnh 3 chữ
Tên con Trai họ Lãnh
Tên con Gái họ Lãnh
Họ Lãnh tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Lịch sử và nguồn gốc
Họ Lãnh (冷) có nguồn gốc từ Trung Quốc cổ đại và được ghi nhận trong danh sách Bách gia tính với vị trí thứ 377 dưới thời Tống. Theo thống kê năm 2008, đây là họ phổ biến thứ 246 ở Trung Quốc, với hơn 300.000 người mang họ này. Họ Lãnh cũng có mặt tại Việt Nam qua các đợt giao lưu văn hóa và di cư.
Ý nghĩa
Chữ “Lãnh” (冷) trong Hán tự nghĩa là “lạnh” hoặc “mát mẻ”, thường biểu thị tính cách điềm tĩnh, sâu sắc hoặc nét uy nghiêm, trầm lặng trong cách sống.
Ảnh hưởng văn hóa
Dù không phổ biến rộng rãi, họ Lãnh vẫn xuất hiện trong văn học cổ và gắn với hình tượng các nhân vật trầm tĩnh, lý trí. Ý nghĩa tên họ cũng phản ánh triết lý sống chừng mực, kín đáo trong văn hóa Á Đông.
Họ Lãnh ở Việt Nam
Họ Lãnh là một họ hiếm ở Việt Nam, phân bố lẻ tẻ tại một số vùng miền. Các dòng họ Lãnh vẫn giữ gìn truyền thống thờ cúng tổ tiên và các giá trị gia đình, góp phần làm phong phú thêm bản đồ họ tộc Việt.
Họ ghép hoặc chi họ Lãnh thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Lãnh
Mức độ phổ biến
Họ Lãnh ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 239 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 10.000 người mới có một người mang họ Lãnh.
Mức độ phân bổ
Họ Lãnh tập trung chủ yếu tại Cao Bằng, với tỷ lệ 0,2%. Trung bình cứ hơn 400 người thì có một người mang họ Lãnh. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bắc Giang, Đắk Nông và Hải Dương.
Cách đặt tên con họ Lãnh hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Lãnh (dấu ngã) là thanh sắc cao. Để đặt tên con họ Lãnh hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
Một cái tên có phần đầu - đệm - chính được kết nối uyển chuyển sẽ mang lại cảm giác nhẹ nhàng và tinh tế.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Lãnh hợp phong thủy
Họ Lãnh có cách viết chữ Hán là 冷. Theo Khang Hi đại điển, chữ 冷 (7 nét viết) thuộc hành Thủy, vì vậy họ Lãnh thuộc Mệnh Thủy.
Do đó để đặt tên con họ Lãnh hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Mộc vì mệnh Thủy của họ Lãnh sinh các tên mệnh Mộc. Sự kết hợp ấy không chỉ hài hòa về ngũ hành mà còn tượng trưng cho sự gắn bó bền chặt giữa con và dòng họ.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Thủy vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Thủy không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thủy và tên mệnh Mộc.
Cái tên được xây dựng theo dòng chảy ngũ hành hợp lý sẽ nâng đỡ con từ gốc rễ, mang đến sự phát triển trọn vẹn cả về tinh thần và phong thủy.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Lãnh tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lãnh
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lãnh đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Lãnh Thuỳ Trang
"Thuỳ" là ngọc trai, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thuỳ Trang" có nghĩa là người con gái thanh tao, thanh lịch và có phong thái uyển chuyển.
-
Lãnh Ngọc Ánh
"Ngọc" là ngọc trai, "Ánh" là ánh sáng. Tên "Ngọc Ánh" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ và tỏa sáng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lãnh đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Ánh tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Ngọc Ánh -
Lãnh Thị Thảo
Thị là thị, Thảo là cỏ, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nhẹ nhàng như cỏ.
-
Lãnh Thị Hằng
Thị là thị, Hằng là lâu dài, bền vững, có nghĩa là người con gái kiên cường, bền bỉ.
-
Lãnh Thị Huyền
Thị là thị, Huyền là bí ẩn, sâu sắc, có nghĩa là người con gái thông minh, bí ẩn, thu hút.
-
Lãnh Thu Hà
Thu là thu, Hà là sông, có nghĩa là con sông mùa thu, thơ mộng, trữ tình.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lãnh đệm Thu đệm mệnh Kim tên Hà tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thu Hà -
Lãnh Thị Hiền
Thị là thị, Hiền là hiền dịu, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nết na.
-
Lãnh Thị Hương
Thị là thị trấn, Hương là hương thơm, Thị Hương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch như hương thơm của hoa.
-
Lãnh Thu Hiền
Thu là mùa thu, Hiền là hiền dịu, Thu Hiền mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
-
Lãnh Thị Hà
Hà là sông, Thị là thị trấn. Tên Thị Hà có nghĩa là sông của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái hiền dịu, êm đềm, thanh bình như dòng sông.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lãnh đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hà tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hà -
Lãnh Thị Nga
"Thị" là thị tộc, "Nga" là con chim, "Thị Nga" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, kiêu sa, thanh tao như chim nga.
-
Lãnh Thị Thu
"Thị" là thị tộc, "Thu" là mùa thu, "Thị Thu" là người con gái mang vẻ đẹp dịu dàng, thanh tao như mùa thu.
-
Lãnh Thị Hoa
"Thị" là thị tộc, "Hoa" là hoa, "Thị Hoa" là người con gái xinh đẹp, thanh tao, rạng rỡ như hoa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lãnh đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hoa tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hoa -
Lãnh Văn Hiếu
"Văn" là văn chương, "Hiếu" là hiếu thảo, "Văn Hiếu" là người có học thức và hiếu thảo.
-
Lãnh Văn Hùng
"Văn" là văn chương, "Hùng" là hùng mạnh, "Văn Hùng" là người tài giỏi và hùng mạnh.
-
Lãnh Thị Lan
"Thị" là thị trấn, "Lan" là hoa lan, "Thị Lan" là người xinh đẹp và tao nhã như hoa lan.
-
Lãnh Thị Mai
"Thị" là thị trấn, "Mai" là hoa mai, "Thị Mai" là người xinh đẹp và rạng rỡ như hoa mai.
-
Lãnh Thị Dung
"Thị" là thị trấn, "Dung" là dung nhan, "Thị Dung" là người xinh đẹp và có dung nhan tuyệt vời.
-
Lãnh Thị Thương
Thị là chỉ người con gái, Thương là thương yêu, tình cảm.
-
Lãnh Thị Phượng
"Thị" là người con gái, "Phượng" là hoa phượng, rực rỡ, kiêu sa, tên "Thị Phượng" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, kiêu sa.
-
Lãnh Thị Quỳnh
"Thị" là người con gái, "Quỳnh" là hoa quỳnh, đẹp, trắng muốt, tên "Thị Quỳnh" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, trong sáng, dịu dàng.
-
Lãnh Thị Loan
"Thị" là người con gái, "Loan" là xinh đẹp, tên "Thị Loan" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, thanh tao.
-
Lãnh Văn Hải
"Văn" là văn chương, "Hải" là biển cả, tên "Văn Hải" mang ý nghĩa rộng lớn, bao la như biển cả, đầy tri thức.
-
Lãnh Thị Hường
"Thị" là người con gái, "Hường" là màu hồng, tên "Thị Hường" có nghĩa là người con gái dịu dàng, xinh đẹp như màu hồng.
-
Lãnh Văn Đạt
"Văn" là văn chương, "Đạt" là đạt được, tên "Văn Đạt" mang ý nghĩa đạt được thành tựu trong văn chương, học thức.
-
Lãnh Văn Mạnh
"Văn" là văn chương, "Mạnh" là mạnh mẽ, tên "Văn Mạnh" mang ý nghĩa người con trai tài năng, mạnh mẽ, có chí tiến thủ.
-
Lãnh Kim Anh
"Kim" là vàng, "Anh" là anh hùng, tên "Kim Anh" mang ý nghĩa người con gái quý giá, tài năng, xuất chúng.
-
Lãnh Thị Ngân
"Thị" là người con gái, "Ngân" là bạc, tên "Thị Ngân" mang ý nghĩa người con gái thanh tao, quý phái như bạc.
-
Lãnh Thị Giang
"Thị" là người con gái, "Giang" là sông, tên "Thị Giang" mang ý nghĩa người con gái hiền dịu, thanh tao như dòng sông.
-
Lãnh Thị Tuyết
"Thị" là người con gái, "Tuyết" là tuyết, tên "Thị Tuyết" mang ý nghĩa người con gái trong trắng, tinh khiết, thanh tao như tuyết.
Bình luận về họ Lãnh
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!