Họ và tên Lê Đức Anh Phân tích thành phần tên, Ý nghĩa, Phong thủy và Thần số học
Các thành phần trong tên Lê Đức Anh
Đánh giá chấm điểm tốt xấu tổng thể các thành phần trong tên bằng công cụ Chấm điểm tên toàn diện.
Ý nghĩa tên Lê Đức Anh
Họ Lê
Họ Lê (chữ Hán: 黎) rất phổ biến tại Việt Nam (chiếm khoảng 9.38% dân số) và xếp hạng thứ 3 theo mức độ phổ biến tại Từ điển tên.
Ý nghĩa tên Đức Anh
"Đức" là phẩm chất tốt đẹp, "Anh" là anh hùng, tên "Đức Anh" mang ý nghĩa người con trai tài giỏi, đức độ, có chí khí.
Tìm hiểu ý nghĩa riêng từng thành phần tên tại: đệm Đức, tên Anh.
Tổng quan về tên Lê Đức Anh
Giới tính thường dùng
Tên Đức Anh chủ yếu được dùng cho nam giới, mang màu sắc mạnh mẽ, rõ ràng về giới tính. Đây là lựa chọn rất phù hợp để đặt tên cho bé trai.
Mức độ phổ biến
Tên Đức Anh thuộc nhóm tên Phổ biến và đang có xu hướng sử dụng tăng trong những năm gần đây.
Thông tin đầy đủ và dữ liệu phân tích chi tiết tại tên Đức Anh.
Phong thủy ngũ hành tên Lê Đức Anh
Thành phần | Họ chính | Đệm | Tên |
---|---|---|---|
Chữ Việt | Lê | Đức | Anh |
Chữ Hán | 黎 | 德 | 英 |
Ngũ hành | Hoả | Hoả | Mộc |
Kết hợp giữa họ Họ chính Lê (黎) Tên Anh (英): Rất phù hợp
- +Tên Anh (英) sinh Họ chính Lê (黎) (Mộc sinh Hoả).
Đệm Đức (德) trong tên: Tương đối phù hợp
- =Đệm Đức (德) trùng với mệnh Hoả của Họ chính Lê (黎).
- +Đệm Đức (德) được Tên Anh (英) (mệnh Mộc) sinh.
Kết luận phong thủy
Sự kết hợp hài hoà và các mệnh trong tên Lê Đức Anh (黎德英) là Rất phù hợp theo các nguyên tắc tương sinh, tương hỗ trong ngũ hành, giúp hỗ trợ vận mệnh, mở ra nhiều thuận lợi và hanh thông trong cuộc sống.
Đặt tên theo Phong thủy nâng cao cần dựa trên: bát tự, tứ trụ, mệnh bố, mẹ... hãy sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy hoặc xem luận giải về vận mệnh bằng công cụ Bói tên theo Lý số.
Âm luật bằng trắc tên Lê Đức Anh
Lê | Đức | Anh |
---|---|---|
thanh bằng cao | thanh sắc cao | thanh bằng cao |
không dấu | dấu sắc | không dấu |
Tên Lê Đức Anh có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
Tham khảo thêm tại công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ hoặc tìm các tên theo thanh dấu tại Tra cứu tên theo dấu.
Thần số học tên Lê Đức Anh
Chữ cái | L | Ê | Đ | Ứ | C | A | N | H | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | 3 | 1 | |||||||
Phụ Âm | 3 | 4 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu sâu hơn về bản thân thông qua tên gọi - từ tính cách, vận mệnh cho đến ý nghĩa sâu xa ẩn sau mỗi con số - hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.