Từ điển tên

Tên Đức AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Anh

"Đức" là đạo đức. "Anh" trong tiếng Hán có nghĩa là "tài giỏi", "xuất chúng". Tên "Đức Anh" mang ý nghĩa mong muốn con cái của mình thông minh, giỏi giang, có đức độ và thành đạt trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

907 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Anh

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đức Anh

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức An, Đức Ân, Đức Bằng, Đức Biên,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chí Anh, Công Anh, Đăng Anh, Đạt Anh, Điệp Anh, Hoàng Anh, Tuấn Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Anh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Anh Đang giảm dần

Tên Đức Anh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đức Anh phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.34%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đức Anh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 0.34%
2 Hà Nội 0.29%
3 Thanh Hóa 0.26%
4 Ninh Bình 0.26%
5 Quảng Ninh 0.23%
Bản đồ phân bố tên Đức Anh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Anh

Giới tính

Tên Đức Anh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Anh có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Anh cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Anh sang thần số học
ĐC ANH
31
4358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Anh

Tên tiếng Anh cho tên Đức Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lance 德樱
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 樱 - hoa anh đào
Darian 德莺
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 莺 - chim vàng anh
Clary 德嬰
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 嬰 - anh hài (đứa bé mới sinh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu