Ý nghĩa tên Á Bằng
: Phi thường, vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng xuất chúng. : Bình đẳng, ngang bằng, công bằng, chính trực. Kết hợp lại, tên Á Bằng mang ý nghĩa về một người tài giỏi, xuất chúng, có nhan sắc tuyệt đẹp và sống theo nguyên tắc bình đẳng, công bằng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Á tên Bằng
Tên đệm Á
Trong tiếng Việt, chữ "á" là âm đầu, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng. Đệm Á thường được đặt cho trẻ em với mong muốn con sẽ là người khởi đầu cho những điều tốt đẹp, có vị trí đứng đầu trong cuộc sống và luôn tràn đầy niềm vui.
Tên chính Bằng
"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.
Các tên liên quan với Á Bằng
Tên ghép với đệm Á
Có tổng số 29 tên ghép với đệm Á trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Á. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đệm ghép với tên Bằng
Có tổng số 90 đệm ghép với tên Bằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lê Bằng, Kiến Bằng, Hiệp Bằng, Cảnh Bằng, Đăng Bằng, Trúc Bằng, Mạnh Bằng, Giáp Bằng, Viễn Bằng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Á Bằng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Á Bằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Á Bằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Á Bằng
Giới tính
Tên Á Bằng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Á Bằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Á kết hợp với tên Bằng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Á và giới tính của người có tên Bằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Á Bằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Á Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Á Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
B
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Á Bằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Á Bằng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Á Bằng bao gồm:
- Đệm Á có 12 cách viết.
- Tên Bằng có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Á Bằng có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Á Bằng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Á là mệnh Thổ và Tên Bằng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Á Bằng cần xác định rõ ràng đệm Á và tên Bằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Á Bằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Á Bằng trong thần số học
Á | B | Ằ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Á Bằng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Oliver | 亞馮 |
|
Randall | 襾朋 |
|
Alejandro | 娅馮 |
|
Felix | 瘂馮 |
|
Beau | 氬評 |
|
Karter | 啞馮 |
|
Beckett | 痖馮 |
|
Augustus | 氬馮 |
|
Sullivan | 氩馮 |
|
Matthias | 婭馮 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Á Bằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả