Từ điển tên

Tên Á BằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Á Bằng

: Phi thường, vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng xuất chúng. : Bình đẳng, ngang bằng, công bằng, chính trực. Kết hợp lại, tên Á Bằng mang ý nghĩa về một người tài giỏi, xuất chúng, có nhan sắc tuyệt đẹp và sống theo nguyên tắc bình đẳng, công bằng. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Á tên Bằng

Tên đệm Á

Trong tiếng Việt, chữ "á" là âm đầu, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng. Đệm Á thường được đặt cho trẻ em với mong muốn con sẽ là người khởi đầu cho những điều tốt đẹp, có vị trí đứng đầu trong cuộc sống và luôn tràn đầy niềm vui.

Tên chính Bằng

"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Á Bằng

Tên ghép với đệm Á

Có tổng số 29 tên ghép với đệm Á trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Á. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Á Tiến, Á Lực,

Đệm ghép với tên Bằng

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Bằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Bằng, Kiến Bằng, Hiệp Bằng, Cảnh Bằng, Đăng Bằng, Trúc Bằng, Mạnh Bằng, Giáp Bằng, Viễn Bằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Á Bằng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Á Bằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Á Bằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Á Bằng

Giới tính

Tên Á Bằng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Á Bằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Á kết hợp với tên Bằng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Á và giới tính của người có tên Bằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Á Bằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Á Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Á Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Á Bằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Á Bằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Á Bằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Á Bằng có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Á Bằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Á là mệnh Thổ và Tên Bằng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Á Bằng cần xác định rõ ràng đệm Á và tên Bằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Á Bằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Á Bằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Á Bằng sang thần số học
Á BNG
11
257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Á Bằng

Tên tiếng Anh cho tên Á Bằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Oliver 亞馮
  • 亞 - A ha! vui quá.
  • 馮 - bằng (nương tựa)
Randall 襾朋
  • 襾 - á (bộ gốc)
  • 朋 - bằng hữu
Alejandro 娅馮
  • 娅 - nữ á (đàn bà còn trẻ)
  • 馮 - bằng (nương tựa)
Felix 瘂馮
  • 瘂 - á khẩu (câm không nói)
  • 馮 - bằng (nương tựa)
Beau 氬評
  • 氬 - chất argonium
  • 評 - bình phẩm
Karter 啞馮
  • 啞 - ớ anh
  • 馮 - bằng (nương tựa)
Beckett 痖馮
  • 痖 - á khẩu (câm không nói)
  • 馮 - bằng (nương tựa)
Augustus 氬馮
  • 氬 - chất argonium
  • 馮 - bằng (nương tựa)
Sullivan 氩馮
  • 氩 - chất argonium
  • 馮 - bằng (nương tựa)
Matthias 婭馮
  • 婭 - cô ả
  • 馮 - bằng (nương tựa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Á Bằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Á Bằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Á Bằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Á Bằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu