Từ điển tên

Tên An LiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Liên

"Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch. "An" theo nghĩa Hán Việt là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Vì vậy "An Liên" thể hiện một người con gái có tâm hồn đẹp và có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Liên

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với An Liên

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Mai, An Mân, An Mạnh, An Mộc, An Muội, An Nghiêm, An Ngôn, An Ngữ, An Nguyệt,

Đệm ghép với tên Liên

Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ân Liên, Ấn Liên, Ẩn Liên, Anh Liên, Ảnh Liên, Âu Liên, Ba Liên, Bác Liên, Bách Liên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Liên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Liên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Liên

Giới tính

Tên An Liên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Liên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Liên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Liên có tổng cộng 170 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Liên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Liên là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Liên cần xác định rõ ràng đệm An và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 170 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Liên trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Liên sang thần số học
AN LIÊN
195
535

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Liên

Tên tiếng Anh cho tên An Liên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安𧐖
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Bennie 胺𧐖
  • 胺 - an (chất amine)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Corinne 铵𧐖
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Dixie 鞌𧐖
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Florine 鮟𧐖
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Allene 桉𧐖
  • 桉 - an thụ (cây)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Artie 氨𧐖
  • 氨 - an (khí amonia)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Easter 鞍𧐖
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Ceola 銨𧐖
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Gennie 𩽾𧐖
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 𧐖 - liên (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Liên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Liên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Liên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu