Từ điển tên

Tên An NguyệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Nguyệt

An Nguyệt là tên dành đặt cho các bé gái, thông thường là các bé gái được sinh vào các đêm trăng tròn. Nguyệt: có nghĩa là Trăng, An mang ý là an lành, trọn vẹn. Khi đặt tên này bố mẹ mong con lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. Sửa bởi Từ điển tên

99 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Nguyệt

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với An Nguyệt

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Nhã, An Nhạc, An Nhậm, An Nhất, An Nhu, An Nhung, An Niệm, An Nương, An Phác,

Đệm ghép với tên Nguyệt

Có tổng số 68 đệm ghép với tên Nguyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ân Nguyệt, Ấn Nguyệt, Ẩn Nguyệt, Chi Nguyệt, Tâm Nguyệt, Thi Nguyệt, Thương Nguyệt, Trâm Nguyệt, Trân Nguyệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Nguyệt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Nguyệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Nguyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Nguyệt

Giới tính

Tên An Nguyệt thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Nguyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Nguyệt có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Nguyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Nguyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Nguyệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Nguyệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Nguyệt có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Nguyệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Nguyệt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Nguyệt cần xác định rõ ràng đệm An và tên Nguyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Nguyệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Nguyệt sang thần số học
AN NGUYT
1375
5572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Nguyệt

Tên tiếng Anh cho tên An Nguyệt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安跀
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Bennie 胺跀
  • 胺 - an (chất amine)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Corinne 铵跀
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Dixie 鞌跀
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Florine 鮟跀
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Allene 桉跀
  • 桉 - an thụ (cây)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Artie 氨跀
  • 氨 - an (khí amonia)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Easter 鞍跀
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Ceola 銨跀
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Gennie 𩽾跀
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Nguyệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Nguyệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Nguyệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Nguyệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu