Từ điển tên

Tên An LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Ly

An Ly là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo nhiều hy vọng và sự may mắn. Tên này gồm hai chữ "An" và "Ly", trong đó:: Có nghĩa là bình an, yên ổn, không lo âu phiền muộn.: Có nghĩa là đẹp, xinh xắn, chỉ những người con gái có nhan sắc nổi bật. Kết hợp lại, An Ly mang ý nghĩa chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, sống một cuộc đời bình an, hạnh phúc. Đây là một cái tên rất phù hợp để đặt cho các bé gái, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, suôn sẻ. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Ly

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với An Ly

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Diên, An Dung, An Hiền, An Hương, An Hy, An Thương, An Oanh, An Xuyên, An Thảo,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hân Ly, Nhã Ly, Lan Ly, Khả Ly, Út Ly, Ma Ly, Vi Ly, Huỳnh Ly, Thục Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Ly

Giới tính

Tên An Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Ly có tổng cộng 270 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Ly cần xác định rõ ràng đệm An và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 270 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Ly sang thần số học
AN LY
17
53

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên An Ly

Tên tiếng Anh cho tên An Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安釐
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 釐 - li (sửa sang)
Shelia 𩽾罹
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Corinne 铵骊
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Dixie 鞌骊
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Cherie 銨厘
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 厘 - li (sửa sang)
Bernadine 胺骊
  • 胺 - an (chất amine)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 𩽾籬
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 籬 - li (bờ rào)
Florine 鮟鸝
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Dinah 铵嫠
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 𩽾縭
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu