Từ điển tên

Tên An NhiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Nhiên

"An" có nghĩa là an lạc, an nhàn, hạnh phúc, bình an. "Nhiên" mang nghĩa thuận theo tự nhiên, hòa hợp với thiên nhiên. Tên An Nhiên mang ý nghĩa là "sự thư thái thanh bình và không ưu phiền". Đây là một mong muốn của cha mẹ dành cho con gái của mình, mong con sẽ luôn là một người có cuộc sống bình an, hạnh phúc, không ưu phiền, lo nghĩ. Người viết Từ điển tên

781 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Nhiên

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Nhiên

"Nhiên" trong tên gọi thường được đặt theo ý của từ tự nhiên hoặc thiên nhiên. Hàm ý mong muốn con sống vô tư, bình thường như vốn có, không gượng gạo, kiểu cách hay gò bó, giả tạo. Ngoài ra "Nhiên" còn có thể hiểu là lẽ thường ở đời.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với An Nhiên

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An An, An Châu, An Chi, An Chinh, An Diên,

Đệm ghép với tên Nhiên

Có tổng số 94 đệm ghép với tên Nhiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mộc Nhiên, Tuyết Nhiên, Hồng Nhiên, Thu Nhiên, Thị Nhiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Nhiên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên An Nhiên

Những năm gần đây xu hướng người có tên An Nhiên Đang giảm dần

Tên An Nhiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Nhiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên An Nhiên phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên An Nhiên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Khánh Hòa 0.01%
2 Lâm Đồng 0.01%
3 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.01%
4 An Giang 0.01%
5 Kiên Giang 0.01%
Bản đồ phân bố tên An Nhiên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Nhiên

Giới tính

Tên An Nhiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Nhiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Nhiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Nhiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Nhiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Nhiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Nhiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

An Nhiên trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ An Nhiên

Tên An Nhiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Nhiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Nhiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Nhiên có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Nhiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Nhiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Nhiên cần xác định rõ ràng đệm An và tên Nhiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Nhiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Nhiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Nhiên sang thần số học
AN NHIÊN
195
5585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên An Nhiên

Tên tiếng Anh cho tên An Nhiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Candace 胺然
  • 胺 - an (chất amine)
  • 然 - tự nhiên
Corinne 铵然
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 然 - tự nhiên
Dixie 鞌然
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 然 - tự nhiên
Florine 鮟然
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 然 - tự nhiên
Easter 鞍然
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 然 - tự nhiên
Ceola 銨然
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 然 - tự nhiên
Gennie 𩽾然
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 然 - tự nhiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Nhiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Nhiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Nhiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Nhiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu