Từ điển tên

Tên An MậmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Mậm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên An Mậm.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Mậm

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Mậm

Mậm là một tên gọi thân mật thường được dùng cho trẻ em, đặc biệt là bé gái. Tên gọi này mang ý nghĩa yêu thương, trìu mến, thể hiện sự quan tâm và quý mến của người lớn dành cho trẻ. Trong tiếng Việt, "mậm" có nghĩa là "béo mập, đầy đặn". Do đó, tên Mậm thường được đặt cho những bé có thân hình mũm mĩm, bụ bẫm, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con được khỏe mạnh, phát triển tốt. Tên gọi "Mậm" cũng mang lại cảm giác dễ thương, đáng yêu, phù hợp với lứa tuổi trẻ em. Lưu ý:

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với An Mậm

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Viên, An Chương, An Huyên, An Chung, An Lợi, An Thống, An Sự, An Sáng, An Chiến,

Đệm ghép với tên Mậm

Có tổng số 1 đệm ghép với tên Mậm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mậm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Mậm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Mậm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Mậm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Mậm

Giới tính

Tên An Mậm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Mậm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Mậm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Mậm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Mậm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Mậm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Mậm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Mậm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Mậm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Mậm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Mậm có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Mậm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Mậm là mệnh Chưa xác định.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Mậm cần xác định rõ ràng đệm An và tên Mậm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Mậm trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Mậm trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Mậm sang thần số học
AN MM
11
544

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Mậm

Tên tiếng Anh cho tên An Mậm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安𣙺
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 𣙺 - tông (cây chà là; màu nâu)
Bennie 胺𣙺
  • 胺 - an (chất amine)
  • 𣙺 - tông (cây chà là; màu nâu)
Corinne 铵𣙺
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 𣙺 - tông (cây chà là; màu nâu)
Dixie 鞌𣙺
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 𣙺 - tông (cây chà là; màu nâu)
Florine 鮟𣙺
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 𣙺 - tông (cây chà là; màu nâu)
Allene 桉𣙺
  • 桉 - an thụ (cây)
  • 𣙺 - tông (cây chà là; màu nâu)
Artie 氨𣙺
  • 氨 - an (khí amonia)
  • 𣙺 - tông (cây chà là; màu nâu)
Easter 鞍𣙺
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 𣙺 - tông (cây chà là; màu nâu)
Ceola 銨𣙺
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 𣙺 - tông (cây chà là; màu nâu)
Gennie 𩽾𣙺
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 𣙺 - tông (cây chà là; màu nâu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Mậm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Mậm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Mậm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Mậm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu