Từ điển tên

Tên An KhánhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Khánh

An Khánh là tên thường dùng đặt cho các bé gái với ý nghĩa là mừng cho sự yên bình với mong muốn cuộc đời con sẽ gặp ít chông gai, bình yên và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

645 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Khánh

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Khánh

Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với An Khánh

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An An, An Ba, An Bá, An Bắc, An Bách, An Bạch, An Bài, An Ban, An Bạn,

Đệm ghép với tên Khánh

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Khánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ân Khánh, Âu Khánh, Cao Khánh, Châu Khánh, Đồng Khánh, Hiểu Khánh, Huy Khánh, Lê Khánh, Mạnh Khánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Khánh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên An Khánh

Những năm gần đây xu hướng người có tên An Khánh Đang tăng dần

Tên An Khánh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Khánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên An Khánh phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên An Khánh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.02%
2 Hà Nội 0.01%
3 Nghệ An 0.01%
4 Khánh Hòa 0.01%
5 Quàng Nam 0.01%
Bản đồ phân bố tên An Khánh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Khánh

Giới tính

Tên An Khánh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Khánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Khánh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Khánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Khánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Khánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Khánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Khánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Khánh có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Khánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Khánh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Khánh cần xác định rõ ràng đệm An và tên Khánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Khánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Khánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Khánh sang thần số học
AN KHÁNH
11
52858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên An Khánh

Tên tiếng Anh cho tên An Khánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安謦
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Bennie 胺謦
  • 胺 - an (chất amine)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Corinne 铵謦
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Dixie 鞌謦
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Florine 鮟謦
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Allene 桉謦
  • 桉 - an thụ (cây)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Artie 氨謦
  • 氨 - an (khí amonia)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Easter 鞍謦
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Ceola 銨謦
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Gennie 𩽾謦
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Khánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Khánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Khánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Khánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu