Ý nghĩa của tên Nhiên
"Nhiên" trong tên gọi thường được đặt theo ý của từ tự nhiên hoặc thiên nhiên. Hàm ý mong muốn con sống vô tư, bình thường như vốn có, không gượng gạo, kiểu cách hay gò bó, giả tạo. Ngoài ra "Nhiên" còn có thể hiểu là lẽ thường ở đời. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhiên
Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhiên Đang tăng dần
Tên Nhiên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhiên phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.34%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sóc Trăng | 0.34% |
2 | Kiên Giang | 0.16% |
3 | Cà Mau | 0.16% |
4 | Bình Định | 0.15% |
5 | Bến Tre | 0.15% |

Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhiên
Tên Nhiên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhiên là nam giới:
Văn Nhiên, Hữu Nhiên, Đức Nhiên, Đình Nhiên, Hoàng Nhiên, Quốc Nhiên, Sĩ Nhiên, Trọng Nhiên, Hà Nhiên
Các tên đệm cho tên Nhiên là nữ giới:
An Nhiên, Thị Nhiên, Thùy Nhiên, Mỹ Nhiên, Hồng Nhiên, Thảo Nhiên, Ngọc Nhiên, Phương Nhiên, Thiên Nhiên
Có tổng số 94 đệm cho tên Nhiên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhiên.
Nhiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Nhiên trong từ điển Tiếng Việt
Nhiên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 40 từ ghép với từ Nhiên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhiên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhiên đa phần là mệnh Kim.
Tên Nhiên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhiên trong thần số học
N | H | I | Ê | N |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học