Từ điển tên

Tên An PhápÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Pháp

An là yên định. An Pháp là phép tắc ấn định, chỉ vào con người nghiêm túc đường hoàng. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Pháp

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Pháp

Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với An Pháp

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Phát, An Phi, An Phục, An Phụng, An Quang, An Quy, An Quý, An Quyền, An Tân,

Đệm ghép với tên Pháp

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Luật Pháp, Trọng Pháp, Cảnh Pháp, Dơn Pháp, Phú Pháp, Khả Pháp, Lâm Pháp, Phước Pháp, Kỳ Pháp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Pháp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Pháp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Pháp

Giới tính

Tên An Pháp thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Pháp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Pháp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Pháp có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Pháp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Pháp là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Pháp cần xác định rõ ràng đệm An và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Pháp trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Pháp sang thần số học
AN PHÁP
11
5787

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Pháp

Tên tiếng Anh cho tên An Pháp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安砝
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Bennie 胺砝
  • 胺 - an (chất amine)
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Corinne 铵砝
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Dixie 鞌砝
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Florine 鮟砝
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Allene 桉砝
  • 桉 - an thụ (cây)
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Artie 氨砝
  • 氨 - an (khí amonia)
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Easter 鞍砝
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Ceola 銨砝
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
Gennie 𩽾砝
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 砝 - pháp mã (quả cân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Pháp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Pháp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Pháp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Pháp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu