Tên Pháp
Pháp là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Pháp (法) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Pháp
Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.
Giới tính vả tên đệm cho tên Pháp
Giới tính thường dùng
Tên Pháp chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Pháp
Trong tiếng Việt, Pháp (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Pháp cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), góp phần làm cho tên Pháp trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Pháp hay như:
Tham khảo thêm danh sách 95 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Pháp hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Pháp
Mức Độ phổ biến
Pháp là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 266 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Pháp đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+9.53%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Pháp xuất hiện nhiều tại Quàng Nam. Tại đây, với hơn 550 người thì có một người tên Pháp. Các khu vực ít hơn như Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế và Quảng Ngãi.
Tên Pháp trong tiếng Việt
Cách đánh vần tên Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu
- P
- h
- á
- p
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Pháp trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Pháp" xuất hiện trong 56 từ ghép điển hình như: quân pháp, giải pháp, pháp trường...
Tên Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Pháp trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Pháp có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 法: Pháp luật.
- 珐: Pháp lang (men bóng).
- 砝: Pháp mã (quả cân dùng để cân đo khối lượng).
Tên Pháp trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Pháp thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Pháp
Chữ cái | P | H | Á | P |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |||
Phụ Âm | 7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Pháp
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Pháp
Ý nghĩa thực sự của tên Pháp là gì?
Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.
Tên Pháp nói lên điều gì về tính cách và con người?
Quyết đoán, Trách nhiệm, Kiên trì, Uy nghiêm, Kiên nhẫn là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Pháp cho con.
Tên Pháp phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Pháp chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Pháp có phổ biến tại Việt Nam không?
Pháp là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 266 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Pháp hiện nay thế nào?
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Pháp đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+9.53%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Pháp nhất?
Tên Pháp xuất hiện nhiều tại Quàng Nam. Tại đây, với hơn 550 người thì có một người tên Pháp. Các khu vực ít hơn như Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế và Quảng Ngãi.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Pháp là gì?
Trong Hán Việt, tên Pháp có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 法: Pháp luật.
- 珐: Pháp lang (men bóng).
- 砝: Pháp mã (quả cân dùng để cân đo khối lượng).
Trong phong thuỷ, tên Pháp mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Pháp thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Pháp: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Pháp: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 22: Sức mạnh lớn trong tổ chức kinh doanh hoặc hoạt động thương mại. Với các bạn có con số chủ đạo là 4, 8, 22/4 cần hết sức lưu ý và duy trì trạng thái cân bằng vì dễ lệch vào tập trung kiếm tiền. Đôi khi bạn bị ám ảnh đến việc kiếm tiền luôn. Với những bạn mang con số chủ đạo khác hãy nỗ lực mở mang kỹ năng tổ chức trong các lĩnh vực khác. Chứ không nhất thiết là cứ phải chăm chăm toàn lực làm việc liên quan tới kiếm tiền. Gắn bó, cống hiến với các tổ chức mang đến phúc lợi cho trẻ em khó khăn, từ đó đạt đến sự cân bằng trong cuộc sống.
Thần số học tên Pháp: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.