Từ điển tên

Tên PhápÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Pháp

Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường. Sửa bởi Từ điển tên

94 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Pháp

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Pháp

Những năm gần đây xu hướng người có tên Pháp Đang giảm dần

Tên Pháp được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Pháp phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.19%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Pháp phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quàng Nam 0.19%
2 Thừa Thiên - Huế 0.13%
3 Đà Nẵng 0.12%
4 Ninh Thuận 0.10%
5 Bình Định 0.10%
Bản đồ phân bố tên Pháp theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Pháp

Tên Pháp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Pháp là nam giới:

Văn Pháp, Quốc Pháp, Anh Pháp, Minh Pháp, Ngọc Pháp, Hữu Pháp, Tấn Pháp, Đình Pháp, Đức Pháp

Có tổng số 69 đệm cho tên Pháp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Pháp.

No ad for you

Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Pháp trong từ điển Tiếng Việt

Pháp trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 66 từ ghép với từ Pháp. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Pháp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Pháp đa phần là mệnh Kim.

Tên Pháp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Pháp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Pháp sang thần số học
PHÁP
1
787

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Pháp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Pháp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Pháp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu