Ý nghĩa tên Lâm Pháp
Lâm: Rừng sâu, tượng trưng cho sự bí ẩn, thâm trầm, ẩn chứa nhiều điều kỳ diệu. Pháp: Luật pháp, quy tắc, chỉ người có hiểu biết về luật lệ, thông minh, sáng suốt. Kết hợp lại, Lâm Pháp mang nghĩa một người thông minh, uyên bác, có hiểu biết sâu rộng về luật pháp, đồng thời cũng có sức mạnh nội tâm mạnh mẽ, kiên định, giống như một khu rừng sâu thẳm ẩn chứa nhiều điều bí ẩn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lâm tên Pháp
Tên đệm Lâm
Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Tựa như tính chất của rừng, đệm "Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực.
Tên chính Pháp
Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.
Các tên liên quan với Lâm Pháp
Tên ghép với đệm Lâm
Có tổng số 194 tên ghép với đệm Lâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lâm Tấn, Lâm Thức, Lâm Triết, Lâm Toàn, Lâm Tứ, Lâm Nghị, Lâm Tự, Lâm Nghĩa, Lâm Triệu,
Đệm ghép với tên Pháp
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phước Pháp, Kỳ Pháp, Vĩnh Pháp, Thiện Pháp, Viết Pháp, Khả Pháp, Phú Pháp, Đăng Pháp, Thái Pháp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lâm Pháp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lâm Pháp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lâm Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lâm Pháp
Giới tính
Tên Lâm Pháp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lâm Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lâm kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lâm và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lâm Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lâm Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lâm Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
â
-
-
m
-
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
p
-
Tên Lâm Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lâm Pháp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lâm Pháp bao gồm:
- Đệm Lâm có 7 cách viết.
- Tên Pháp có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lâm Pháp có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lâm Pháp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lâm là mệnh Mộc và Tên Pháp là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lâm Pháp cần xác định rõ ràng đệm Lâm và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lâm Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lâm Pháp trong thần số học
L | Â | M | P | H | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
3 | 4 | 7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.