Từ điển tên

Tên An ThuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Thu

Tên An theo nghĩa Hán Việt là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Thu tức mùa thu, mùa có tiết trời dịu mát nhất trong năm. An Thu có thể được hiểu là mùa thu hiền dịu, yên bình gợi lên vẻ đẹp hiền hoà giống mùa thu cùng với đức tính hiền lành, tốt bụng của con người. Khi đặt tên An Thu cho con, bố mẹ muốn bé gái của mình khi lớn lên sẽ kiêu sa, đài các, trong sáng đầy nữ tính và sang trọng để ai cũng ngưỡng mộ. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Thu

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với An Thu

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Thuần, An Thường, An Tịnh, An Tố, An Tôn, An Tông, An Trân, An Trí, An Triều,

Đệm ghép với tên Thu

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ba Thu, Đào Thu, Điệp Thu, Duyên Thu, Giao Thu, Giỏi Thu, Khá Thu, Lan Thu, Nhã Thu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Thu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Thu

Giới tính

Tên An Thu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Thu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Thu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Thu có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Thu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Thu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Thu cần xác định rõ ràng đệm An và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Thu sang thần số học
AN THU
13
528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Thu

Tên tiếng Anh cho tên An Thu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安𩹤
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 𩹤 - cá thu
Bennie 胺𩹤
  • 胺 - an (chất amine)
  • 𩹤 - cá thu
Corinne 铵𩹤
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 𩹤 - cá thu
Dixie 鞌𩹤
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 𩹤 - cá thu
Florine 鮟𩹤
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 𩹤 - cá thu
Allene 桉𩹤
  • 桉 - an thụ (cây)
  • 𩹤 - cá thu
Artie 氨𩹤
  • 氨 - an (khí amonia)
  • 𩹤 - cá thu
Easter 鞍𩹤
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 𩹤 - cá thu
Ceola 銨𩹤
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 𩹤 - cá thu
Gennie 𩽾𩹤
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 𩹤 - cá thu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu