Từ điển tên

Tên ThuÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

260 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Đang tăng dần

Tên Thu được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thu phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.85%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.85%
2 Bắc Giang 0.75%
3 Thanh Hóa 0.73%
4 Hà Nam 0.73%
5 Ninh Bình 0.72%
Bản đồ phân bố tên Thu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Thu

Tên Thu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Thu là nam giới:

Văn Thu, Đình Thu, Mạnh Thu, Thành Thu, Tài Thu, Tấn Thu, Quang Thu, Trọng Thu, Duy Thu

Các tên đệm cho tên Thu là nữ giới:

Thị Thu, Hoài Thu, Minh Thu, Hà Thu, Cẩm Thu, Lệ Thu, Ngọc Thu, Kim Thu, Xuân Thu

Có tổng số 122 đệm cho tên Thu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thu.

No ad for you

Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thu

Thu trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 64 từ ghép với từ Thu. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thu đa phần là mệnh Mộc.

Tên Thu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu sang thần số học
THU
3
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu