No ad for you

Ý nghĩa tên Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Thu

Tên Thu rất nữ tính, gần như luôn được đặt cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Thu chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thu

Trong tiếng Việt, Thu (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Thu dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Thu hay như:

Tham khảo thêm danh sách 154 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thu hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu

Mức Độ phổ biến

Tên Thu thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Thu là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 87 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Thu gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.31%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Thu phân bổ nhiều nhất tại Điện Biên, Bắc Giang và Thanh Hóa.

Tên Thu khá phổ biến tại Điện Biên. Tại đây, cứ hơn 100 người thì có một người tên Thu. Các khu vực ít hơn như Bắc Giang, Thanh Hóa và Cao Bằng.

No ad for you

Tên Thu trong tiếng Việt

Định nghĩa Thu trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ví dụ:

  • Hà Nội vào thu.
  • Gió mùa thu.
2. Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua.

Ví dụ: "Sầu đong càng lắc càng đầy, Ba thu dồn lại một ngày dài ghê!" (TKiều).

3. Động từ

Nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Ví dụ:

  • Thu thuế.
  • Tăng thu giảm chi.
  • Đồng nghĩa: thâu.
  • Trái nghĩa: chi.
4. Động từ

Tập trung từ nhiều nơi vào một chỗ. Ví dụ:

  • Đồ đạc được thu gọn lại một chỗ.
  • Non sông thu về một mối (b).
5. Động từ

Đạt được, có được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động. Ví dụ:

  • Hội nghị đã thu được những kết quả tốt đẹp.
  • Đồng nghĩa: thâu.
6. Động từ

Ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó bằng những phương tiện máy móc nhất định. Ví dụ:

  • Thu băng.
  • Thu vào ống kính những hình ảnh đẹp.
  • Đồng nghĩa: thâu.
7. Động từ

Làm cho nhỏ lại hoặc gọn lại. Ví dụ:

  • Thu hẹp khoảng cách.
  • Thu nhỏ chiếc áo.
8. Động từ

Làm cho thân mình hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể gọn lại, choán ít chỗ hơn và thường khó nhận thấy hơn. Ví dụ:

  • Ngồi thu mình vào một góc.
  • Ngồi thu hai chân lên ghế.

Cách đánh vần tên Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • u

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Thu trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thu" xuất hiện trong 64 từ ghép điển hình như: thu quân, thu ba, thu giữ...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thu và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Thu có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Mùa thu.
  • : Kéo, túm, nắm.
  • : Thu thập, nhận được, hoặc tích lũy.

Tên Thu trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Thu thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Thu

Bảng quy đổi tên Thu sang Thần số học
Chữ cáiTHU
Nguyên Âm3
Phụ Âm28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Thu

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 9 bình luận

  • Thấy nó bình thường lắm lắm ý Nhưng vì là tên do cha mẹ đặt ra nên luôn yêu nó như một điều gì đó thượng đế đã ban tặng <3

  • tôi sẽ không phàn nàn, chấp nhận hết

  • I like my named because that is my parent stand for me

  • biet danh hay gan lien voi ten

  • Tên dễ thương

Những câu hỏi thường gặp về tên Thu

Ý nghĩa thực sự của tên Thu là gì?

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu

Tên Thu nói lên điều gì về tính cách và con người?

Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Thanh tao, Thanh lịch, Thuỳ mị là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thu cho con.

Tên Thu phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Thu chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Tên Thu có phổ biến tại Việt Nam không?

Thu là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 87 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Thu hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Thu gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.31%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thu nhất?

Tên Thu khá phổ biến tại Điện Biên. Tại đây, cứ hơn 100 người thì có một người tên Thu. Các khu vực ít hơn như Bắc Giang, Thanh Hóa và Cao Bằng.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Thu là gì?

Trong Hán Việt, tên Thu có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Mùa thu.
  • : Kéo, túm, nắm.
  • : Thu thập, nhận được, hoặc tích lũy.
Trong phong thuỷ, tên Thu mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Thu thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Thu: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Thu: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng

Thần số học tên Thu: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên