Ý nghĩa của tên Thu
Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Đang tăng dần
Tên Thu được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thu phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.85%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.85% |
2 | Bắc Giang | 0.75% |
3 | Thanh Hóa | 0.73% |
4 | Hà Nam | 0.73% |
5 | Ninh Bình | 0.72% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thu
Tên Thu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thu là nam giới:
Văn Thu, Đình Thu, Mạnh Thu, Thành Thu, Tài Thu, Tấn Thu, Quang Thu, Trọng Thu, Duy Thu
Các tên đệm cho tên Thu là nữ giới:
Thị Thu, Hoài Thu, Minh Thu, Hà Thu, Cẩm Thu, Lệ Thu, Ngọc Thu, Kim Thu, Xuân Thu
Có tổng số 122 đệm cho tên Thu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thu.
Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
u
-
Thu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thu
- Danh từ mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần
- Hà Nội vào thu
- gió mùa thu
- Danh từ (Từ cũ, Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua
- "Sầu đong càng lắc càng đầy, Ba thu dồn lại một ngày dài ghê!" (TKiều)
- Động từ nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi
- thu thuế
- tăng thu giảm chi
- Đồng nghĩa: thâu
- Trái nghĩa: chi
- Động từ tập trung từ nhiều nơi vào một chỗ
- đồ đạc được thu gọn lại một chỗ
- non sông thu về một mối (b)
- Động từ đạt được, có được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động
- hội nghị đã thu được những kết quả tốt đẹp
- Đồng nghĩa: thâu
- Động từ ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó bằng những phương tiện máy móc nhất định
- thu băng
- thu vào ống kính những hình ảnh đẹp
- Đồng nghĩa: thâu
- Động từ làm cho nhỏ lại hoặc gọn lại
- thu hẹp khoảng cách
- thu nhỏ chiếc áo
- Động từ làm cho thân mình hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể gọn lại, choán ít chỗ hơn và thường khó nhận thấy hơn
- ngồi thu mình vào một góc
- ngồi thu hai chân lên ghế
Thu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 64 từ ghép với từ Thu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thu đa phần là mệnh Mộc.
Tên Thu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thu trong thần số học
T | H | U |
---|---|---|
3 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học