Từ điển tên

Tên An TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Tịnh

Tên An theo nghĩa Hán Việt là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Tên "An Tịnh" chứa đựng thuận khí không chỉ đem lại may mắn mà còn ẩn chứa rất nhiều niềm hi vọng và gửi gắm của bố mẹ đặt vào con. Sửa bởi Từ điển tên

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Tịnh

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với An Tịnh

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Tố, An Tôn, An Tông, An Trân, An Trí, An Triều, An Trình, An Truật, An Trúc,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cát Tịnh, Chi Tịnh, Di Tịnh, Huy Tịnh, Khôi Tịnh, Lâm Tịnh, Nhi Tịnh, Sam Tịnh, Uy Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Tịnh

Giới tính

Tên An Tịnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Tịnh có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Tịnh cần xác định rõ ràng đệm An và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Tịnh sang thần số học
AN TNH
19
5258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên An Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安靚
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Bennie 胺靚
  • 胺 - an (chất amine)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Corinne 铵靚
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Dixie 鞌靚
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Florine 鮟靚
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Allene 桉靚
  • 桉 - an thụ (cây)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Artie 氨靚
  • 氨 - an (khí amonia)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Easter 鞍靚
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Ceola 銨靚
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Gennie 𩽾靚
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu