Từ điển tên

Tên Anh LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Ly

"Anh Ly là một cái tên rất hay và nhẹ nhàng, không chỉ vì 2 tiếng có thanh ngang mà còn vì ý nghĩa của 2 từ Anh và Ly. Theo tiếng Hán, Anh nghĩa là sự thông minh tài năng hơn người; Ly là quãng xa. Anh Ly là cái tên được gửi gắm ý nghĩa về một người thông minh tài năng hơn người, được nhiều người biết đến, không kể khoảng cách.". Sửa bởi Từ điển tên

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Ly

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Anh Ly

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Anh Mộc, Anh Nhữ, Anh Tố, Anh Trân, Anh Vượng, Anh Sương, Anh Xô, Anh Nhu, Anh Hợi,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đông Ly, Hài Ly, Phụng Ly, Phượng Ly, Uyển Ly, Nguyên Ly, Dạ Ly, Cảnh Ly, Cầm Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Anh Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Ly

Giới tính

Tên Anh Ly thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Ly có tổng cộng 405 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Ly cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 405 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Ly sang thần số học
ANH LY
17
583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Anh Ly

Tên tiếng Anh cho tên Anh Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 英黧
  • 英 - anh hùng
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Lance 樱黧
  • 樱 - hoa anh đào
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Bette 罌黧
  • 罌 - quả anh túc
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Deloris 鶯黧
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Darian 莺黧
  • 莺 - chim vàng anh
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Georgette 鹦黧
  • 鹦 - con vẹt
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Catharine 鶧黧
  • 鶧 - chim vàng anh
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Evelyne 婴黧
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Bess 罂黧
  • 罂 - quả anh túc
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Pearlene 纓黧
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu