Ý nghĩa của tên Áo
Có nghĩa Hán Việt là bờ sông đỗ thuyền được, chỗ neo đậu, hàm nghĩa điểm dừng an bình, thuận lợi. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Áo
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Áo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Áo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Áo
Tên Áo thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Áo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 đệm cho tên Áo. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Áo.
Áo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Áo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
o
-
Áo trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Áo
- Danh từ đồ mặc từ cổ trở xuống, chủ yếu che lưng, ngực và bụng
- tà áo
- vạch áo cho người xem lưng (tng)
- Danh từ cái bọc bên ngoài một số đồ vật để che giữ
- bánh gói thiếu lá áo
- bóc lớp áo lụa của lạc
- Danh từ lớp chất bột, chất đường bọc ngoài một số loại bánh kẹo hoặc thuốc viên
- áo bánh gối
- lớp đường làm áo
- Danh từ lớp tráng ngoài đồ gốm để giữ cho khỏi bị rạn nứt khi đem nung.
Áo trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 65 từ ghép với từ Áo. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Áo trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Áo đa phần là mệnh Thổ.
Tên Áo trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Áo trong thần số học
Á | O |
---|---|
1 | 6 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 0
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học