Ý nghĩa của tên Ất
Trong tiếng Hán, chữ "Ất" (乙) có nghĩa là "non nớt, hiền lành, nhu mì". Tên "Ất" thường được đặt với mong muốn con sẽ là một người hiền lành, dễ bảo, sống tình cảm và biết quan tâm đến người khác. Ngoài ra, chữ "Ất" cũng có nghĩa là "cây non". Tên "Ất" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có sức sống dẻo dai, luôn vươn lên trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ất
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ất được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ất. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ất
Tên Ất thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ất. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ất là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Ất. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ất.
Ất trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ất trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ấ
-
-
t
-
Ất trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ất
- Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ hai trong thiên can, sau giáp, trước bính.
Ất trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Ất. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ất trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ất đa phần là mệnh Kim.
Tên Ất trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ất trong thần số học
Ấ | T |
---|---|
1 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học