Từ điển tên

Tên ÂuÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Âu

"Âu" là tên chỉ một loài chim sống ven biển, chim hải âu, loài chim không chỉ biết bay mà còn có khả năng bơi dưới nước bắt cá. Tựa như hình ảnh hải âu sải cánh bay lượn tự do trên mặt biển mênh mông nắng gió, tên "Âu" thường để chỉ người có cuộc sống an nhàn tự tại, tâm tính điềm đạm thuận theo lẽ tự nhiên. Sửa bởi Từ điển tên

109 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Âu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Âu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Âu Đang tăng dần

Tên Âu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Âu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Âu phổ biến nhất tại Kiên Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Âu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kiên Giang 0.05%
2 Bến Tre 0.05%
3 Cà Mau 0.05%
4 Ninh Thuận 0.04%
5 Quàng Nam 0.04%
Bản đồ phân bố tên Âu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Âu

Tên Âu thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Âu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Âu là nam giới:

Văn Âu, Đông Âu, Minh Âu, Viết Âu, Nhật Âu, Thanh Âu, Trọng Âu, Tây Âu, Thái Âu

Các tên đệm cho tên Âu là nữ giới:

Mỹ Âu, Nhã Âu, Diệu Âu

Có tổng số 42 đệm cho tên Âu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Âu.

No ad for you

Âu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Âu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Âu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Âu

Âu trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Âu. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Âu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Âu đa phần là mệnh Thổ.

Tên Âu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Âu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Âu sang thần số học
ÂU
13

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Âu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Âu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Âu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu