Ý nghĩa của tên Âu
"Âu" là tên chỉ một loài chim sống ven biển, chim hải âu, loài chim không chỉ biết bay mà còn có khả năng bơi dưới nước bắt cá. Tựa như hình ảnh hải âu sải cánh bay lượn tự do trên mặt biển mênh mông nắng gió, tên "Âu" thường để chỉ người có cuộc sống an nhàn tự tại, tâm tính điềm đạm thuận theo lẽ tự nhiên. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Âu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Âu Đang tăng dần
Tên Âu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Âu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Âu phổ biến nhất tại Kiên Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kiên Giang | 0.05% |
2 | Bến Tre | 0.05% |
3 | Cà Mau | 0.05% |
4 | Ninh Thuận | 0.04% |
5 | Quàng Nam | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Âu
Tên Âu thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Âu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Âu là nam giới:
Văn Âu, Đông Âu, Minh Âu, Viết Âu, Nhật Âu, Thanh Âu, Trọng Âu, Tây Âu, Thái Âu
Các tên đệm cho tên Âu là nữ giới:
Có tổng số 42 đệm cho tên Âu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Âu.
Âu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Âu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Â
-
-
u
-
Âu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Âu
- Danh từ đồ đựng trông giống cái ang, nhưng nhỏ hơn
- âu sành
- âu đựng trầu
- Danh từ âu tàu (nói tắt).
- Danh từ ụ (để đưa tàu thuyền lên).
- Phụ từ (Văn chương) có lẽ, hẳn là như thế chăng
- thôi, âu cũng là tại số!
- "Nghìn xưa âu cũng thế này, Từ bi âu liệu bớt tay mới vừa." (TKiều)
Âu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Âu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Âu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Âu đa phần là mệnh Thổ.
Tên Âu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Âu trong thần số học
 | U |
---|---|
1 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 0
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học