Từ điển tên

Tên Bá HỷÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bá Hỷ

Bá là to lớn. Bá Hỷ là niềm vui lớn, thể hiện niềm vui của cha mẹ khi có con. Sửa bởi Từ điển tên

79 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bá tên Hỷ

Tên đệm

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.

Tên chính Hỷ

Nghĩa Hán Việt là vui vẻ, lạc quan, ngụ ý điều phấn khởi, tốt đẹp, hoàn thiện.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Bá Hỷ

Tên ghép với đệm Bá

Có tổng số 526 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Ngọ, Bá Nguyễn, Bá Thiết, Bá Dài, Bá Cẩn, Bá Kỳ, Bá Chuyển, Bá Thìn, Bá Báu,

Đệm ghép với tên Hỷ

Có tổng số 37 đệm ghép với tên Hỷ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiên Hỷ, Phúc Hỷ, Quốc Hỷ, Lồi Hỷ, Phong Hỷ, Trung Hỷ, Thế Hỷ, Gia Hỷ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Hỷ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bá Hỷ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Hỷ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Hỷ

Giới tính

Tên Bá Hỷ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Hỷ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bá kết hợp với tên Hỷ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Hỷ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Hỷ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bá Hỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bá Hỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bá Hỷ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bá Hỷ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Hỷ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Hỷ có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bá Hỷ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Hỷ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Hỷ cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Hỷ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Hỷ trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bá Hỷ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bá Hỷ sang thần số học
BÁ H
17
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Hỷ

Tên tiếng Anh cho tên Bá Hỷ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Todd 播禧
  • 播 - truyền bá
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
Earl 𬡹禧
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Hỷ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bá Hỷ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bá Hỷ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bá Hỷ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu