Ý nghĩa tên Thế Hỷ
Tên Thế Hỷ mang ý nghĩa của một người sống hướng ngoại, có khả năng giao tiếp tốt, dễ gây thiện cảm với người khác. Họ là những người hiểu biết rộng, luôn nhiệt tình tìm kiếm những trải nghiệm mới và sẵn sàng chia sẻ kiến thức với mọi người. Tuy nhiên, đôi khi họ có thể thiếu kiên nhẫn và nóng tính, cần học cách kiềm chế cảm xúc để đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Hỷ
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Hỷ
Nghĩa Hán Việt là vui vẻ, lạc quan, ngụ ý điều phấn khởi, tốt đẹp, hoàn thiện.
Các tên liên quan với Thế Hỷ
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Chuẩn, Thế Giới, Thế Sung, Thế Tuyển, Thế Chuyền, Thế Nhất, Thế Phụng, Thế Hân, Thế Hanh,
Đệm ghép với tên Hỷ
Có tổng số 37 đệm ghép với tên Hỷ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bá Hỷ, Thiên Hỷ, Trung Hỷ, Phúc Hỷ, Quốc Hỷ, Gia Hỷ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Hỷ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Hỷ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Hỷ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Hỷ
Giới tính
Tên Thế Hỷ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Hỷ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Hỷ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Hỷ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Hỷ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Hỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Hỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
H
-
-
ỷ
-
Tên Thế Hỷ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Hỷ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Hỷ bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Hỷ có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Hỷ có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Hỷ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Hỷ là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Hỷ cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Hỷ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Hỷ trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Hỷ trong thần số học
T | H | Ế | H | Ỷ | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 7 | ||||
2 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Hỷ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势禧 |
|
Earl | 鬀禧 |
|
Earlie | 涕禧 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Hỷ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả