Từ điển tên

Tên Bạch DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bạch Diệp

Bạch Diệp là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang đến ấn tượng về sự trong sáng, nhẹ nhàng và sức sống mãnh liệt. Tên gọi này tượng trưng cho những phẩm chất tốt đẹp như sự thuần khiết, lòng tốt, sự kiên cường và khả năng vượt qua khó khăn. Người mang tên Bạch Diệp thường có tính cách hướng ngoại, hoạt bát, có khiếu giao tiếp và rất biết quan tâm đến người khác. Họ được mọi người yêu mến và ngưỡng mộ bởi sự chân thành, thẳng thắn và sự lạc quan của mình. Sửa bởi Từ điển tên

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bạch tên Diệp

Tên đệm Bạch

"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Đệm "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Bạch Diệp

Tên ghép với đệm Bạch

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bạch Nguyệt, Bạch Uyên, Bạch Phượng, Bạch Đình, Bạch Đào, Bạch Huệ, Bạch Trúc, Bạch Ngân, Bạch Lan,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Diệp, Linh Diệp, Nhật Diệp, Tâm Diệp, Thu Diệp, Mỹ Diệp, Tùng Diệp, Khánh Diệp, Bách Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bạch Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bạch Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bạch Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bạch Diệp

Giới tính

Tên Bạch Diệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bạch Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bạch kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bạch và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bạch Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bạch Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bạch Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bạch Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bạch Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bạch Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bạch Diệp có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bạch Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bạch là mệnh Thủy và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bạch Diệp cần xác định rõ ràng đệm Bạch và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bạch Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bạch Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bạch Diệp sang thần số học
BCH DIP
195
23847

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bạch Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Bạch Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 铂叶
  • 铂 - bạch kim
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
Betsy 铂葉
  • 铂 - bạch kim
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Rosalyn 𨒹曄
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Shayna 白靥
  • 白 - bội bạc; bạc phếch
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Michell 帛靥
  • 帛 - vỗ bì bạch
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Suellen 迫靥
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Lissa 鉑靥
  • 鉑 - vàng bạc
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Inger 𨒹靥
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Omega 𨒹晔
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Dot 铂靥
  • 铂 - bạch kim
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bạch Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bạch Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bạch Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bạch Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu