Từ điển tên

Tên Bạch MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bạch Mai

Từ "Bạch" theo nghĩa Hán - Việt dùng để chỉ màu trắng. "Bạch Mai" là hoa mai trắng - Hoa mai trắng thường có 5 cánh nhưng khác với hoa mai vàng ở chỗ khi hoa mới nở có màu đỏ hồng, sau chuyển sang màu trắng, có mùi thơm nhẹ. Tên "Bạch Mai" dùng để chỉ người con gái xinh đẹp, biết cách đối nhân xử thế được nhiều người yêu mến, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

78 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bạch tên Mai

Tên đệm Bạch

"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Đệm "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Bạch Mai

Tên ghép với đệm Bạch

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bạch Lan, Bạch Ngọc, Bạch Nguyệt, Bạch Uyên, Bạch Vân, Bạch Kim, Bạch Yến, Bạch Cúc, Bạch Tuyết,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Ban Mai, Bích Mai, Châu Mai, Hiểu Mai, Phượng Mai, Sương Mai, Kiều Mai, Diệu Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bạch Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bạch Mai Đang tăng dần

Tên Bạch Mai được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bạch Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bạch Mai

Giới tính

Tên Bạch Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bạch Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bạch kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bạch và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bạch Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bạch Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bạch Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bạch Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bạch Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bạch Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bạch Mai có tổng cộng 114 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bạch Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bạch là mệnh Thủy và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bạch Mai cần xác định rõ ràng đệm Bạch và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bạch Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 114 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bạch Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bạch Mai sang thần số học
BCH MAI
119
2384

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bạch Mai

Tên tiếng Anh cho tên Bạch Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 铂梅
  • 铂 - bạch kim
  • 梅 - mái chèo
Yvette 𨒹𪰹
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 𨒹玫
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Shayna 白𣈕
  • 白 - bội bạc; bạc phếch
  • 𣈕 - mai sau
Jerri 𨒹煤
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 铂霉
  • 铂 - bạch kim
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 𨒹埋
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 埋 - mài sắc
Doretha 铂𠶣
  • 铂 - bạch kim
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 𨒹槑
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 槑 - cây mai
Michell 帛𣈕
  • 帛 - vỗ bì bạch
  • 𣈕 - mai sau

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bạch Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bạch Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bạch Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bạch Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu