Từ điển tên

Tên Thu DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Diệp

Theo nghĩa Hán - Việt "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn. "Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp, ngụ ý muốn nói con nhà quyền quý sang giàu, dòng dõi danh giá. Bên cạnh đó còn thể hiện mong muốn tốt đẹp của bố mẹ để con mình luôn kiêu sa, quý phái. "Thu Diệp" mang ý mong muốn con luôn xinh đẹp , trong sáng và có cuộc sống giàu sang an lành may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

88 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Diệp

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thu Diệp

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Nam, Thu Xoan, Thu Nhiên, Thu Mạnh, Thu Xinh, Thu Vui, Thu Thuyền, Thu Phước, Thu Luyến,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Diệp, Tâm Diệp, Tố Diệp, Quyền Diệp, Bé Diệp, Đình Diệp, Trúc Diệp, Linh Diệp, Hà Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Diệp

Giới tính

Tên Thu Diệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Diệp có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Diệp cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Diệp sang thần số học
THU DIP
395
2847

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Thu Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 鞧叶
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
Betsy 鞧葉
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Rosalyn 𩹤曄
  • 𩹤 - cá thu
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Leta 收靥
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Margarett 鰍靥
  • 鰍 - cá thu
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Myrle 𩹤靥
  • 𩹤 - cá thu
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Omega 𩹤晔
  • 𩹤 - cá thu
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Jeffie 収靥
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Kittie 揪靥
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Dot 鞧靥
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu