Từ điển tên

Tên Bạch HiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bạch Hiệp

Bạch Hiệp là một cái tên mạnh mẽ và hiếm có, mang ý nghĩa về sự cao quý, trong sáng và dũng cảm. Tên gọi này xuất phát từ truyền thống của người Việt, với "Bạch" tượng trưng cho sự tinh khiết, "Hiệp" thể hiện sự dũng cảm và sức mạnh. Những người mang tên Bạch Hiệp thường sở hữu bản chất chính trực, trung thực và sẵn sàng bảo vệ lẽ phải. Họ có ý chí mạnh mẽ và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Bên cạnh đó, chủ nhân của tên Bạch Hiệp cũng được biết đến với tính cách hòa đồng, thân thiện và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bạch tên Hiệp

Tên đệm Bạch

"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Đệm "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.

Tên chính Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bạch Hiệp

Tên ghép với đệm Bạch

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bạch Lựu, Bạch Quỳnh, Bạch Hà, Bạch Hiền, Bạch Lài, Bạch Hồ, Bạch Ly, Bạch Hồng, Bạch Xuân,

Đệm ghép với tên Hiệp

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cẩm Hiệp, Diêm Hiệp, Tôn Hiệp, Diên Hiệp, Sinh Hiệp, Đúc Hiệp, Nhân Hiệp, Hà Hiệp, Phó Hiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bạch Hiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bạch Hiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bạch Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bạch Hiệp

Giới tính

Tên Bạch Hiệp thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bạch Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bạch kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bạch và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bạch Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bạch Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bạch Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bạch Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bạch Hiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bạch Hiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bạch Hiệp có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bạch Hiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bạch là mệnh Thủy và Tên Hiệp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bạch Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Bạch và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bạch Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bạch Hiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bạch Hiệp sang thần số học
BCH HIP
195
23887

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bạch Hiệp

Tên tiếng Anh cho tên Bạch Hiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shayna 白陿
  • 白 - bội bạc; bạc phếch
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Michell 帛陿
  • 帛 - vỗ bì bạch
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Barbie 铂陿
  • 铂 - bạch kim
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Suellen 迫陿
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Lissa 鉑陿
  • 鉑 - vàng bạc
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Inger 𨒹陿
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bạch Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bạch Hiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bạch Hiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bạch Hiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu